tailieunhanh - Khảo sát đặc điểm biến thiên huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp ẩn giấu qua holter huyết áp 24 giờ

Nội dung bài viết với mục tiêu tỷ lệ tăng huyết áp (THA) ẩn giấu ở đối tượng có các yếu tố nguy cơ tim mạch và đối tượng tăng huyết áp đang điều trị có huyết áp lâm sàng bình thường. Khảo sát các đặc điểm và biến thiên huyết áp trong 24 giờ ở bệnh nhân tăng huyết áp ẩn giấu. | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 3 * 2013 KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM BIẾN THIÊN HUYẾT ÁP Ở BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP ẨN GIẤU QUA HOLTER HUYẾT ÁP 24 GIỜ Võ Thị Hà Hoa*, Đặng Văn Trí* TÓM TẮT Mục tiêu: Tìm hiểu tỷ lệ tăng huyết áp (THA) ẩn giấu ở đối tượng có các yếu tố nguy cơ (YTNC) tim mạch và đối tượng THA đang điều trị có huyết áp lâm sàng bình thường. Khảo sát các đặc điểm và biến thiên huyết áp trong 24 giờ ở bệnh nhân THA ẩn giấu. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu, mô tả cắt ngang, tiến hành từ tháng 5/2012 ‐ 5/2013; gồm 140 bệnh nhân (nhóm YTNC có 70 người và nhóm THA có 70 người), độ tuổi trung bình 56,1 ± 7,3, thời gian đo holter huyết áp trung bình 23,6 ± 0,7 giờ. Kết quả: Tỷ lệ THA ÂG là 21,4% (ở nhóm THA là 22,9% và ở nhóm YTNC là 20,0%). Các trị số trung bình của huyết áp (ban ngày, ban đêm và 24 giờ) ở nhóm THA ẩn giấu cao hơn nhóm không có THA ẩn giấu (p 0,05). Tỷ lệ % quá tải huyết áp (tâm thu và tâm trương, ban ngày và ban đêm) ở nhóm THA ẩn giấu cao hơn nhóm không THA ẩn giấu (p ). The percentage of overloading BP is higher in MH than in the other group (p 0,05 30 140 21,4 > 0,05 100 > 0,05 Tỷ lệ THA ÂG ở cả hai nhóm là 21,4%; trong đó tỷ lệ THA ÂG ở nhóm THA là 22,9% và nhóm có YTNC là 20,0% (p > 0,05). Trung bình của huyết áp ban ngày, ban đêm và 24 giờ Bảng 3. Trung bình của huyết áp ban ngày, ban đêm và 24 giờ. Trung bình huyết áp HATT ban ngày Nhóm THA (n = 70) Không ÂG THA ÂG (n = 54) (n = 16) Nhóm YTNC (n = 70) Không ÂG THA ÂG (n = 56) (n = 14) Chung hai nhóm (n = 140) Không ÂG THA ÂG (n = 110) (n = 30) 121,1 ± 9,1 119,5 ± 10,2 140,5 ± 7,0 120,3 ± 9,7 76,2 ± 7,9 93,2 ± 6,2 144,1 ± 16,0 HATTr ban ngày 75,7 ± 6,3 96,1 ± 11,7 HATT ban đêm 116,3 ± 10,2 137,6 ± 11,3 HATTr ban đêm 71,8 ± 6,9 90,1 ± 8,6 71,8 ± 7,9 HATT 24 giờ 120,0 ± 8,9 142,4 ± 13,7 HATTr 24 giờ 74,8 ± 5,9 93,8 ± 10,7 142,4 ± 12,5 p .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN