tailieunhanh - Kết quả điều trị nhô hàm dưới bằng kỹ thuật kolle

Nghiên cứu nhằm xác định đặc điểm lâm sàng của nhô hàm dưới thông qua các chỉ số sọ mặt, đánh giá kết quả điều trị nhô xương hàm dưới (XHD) bằng kỹ thuật kolle. Nghiên cứu tiến hành trên 42 bệnh nhân có biến dạng nhô xương hàm dưới gồm 32 nữ, 10 nam tuổi từ 18‐42, được phẫu thuật tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt thành phố Hồ Chí Minh. | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 3 * 2013 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ NHÔ HÀM DƯỚI BẰNG KỸ THUẬT KOLLE Nguyễn Văn Hóa* TÓM TẮT Mục tiêu: nghiên cứu nhằm xác định đặc điểm lâm sàng của nhô hàm dưới thông qua các chỉ số sọ mặt, đánh giá kết quả điều trị nhô xương hàm dưới (XHD) bằng kỹ thuật Kolle. Phương pháp: Trên 42 bệnh nhân có biến dạng nhô xương hàm dưới gồm 32 nữ, 10 nam tuổi từ 18‐42, được phẫu thuật tại bệnh viện RHM thành phố Hồ Chí Minh. Kết quả: về chức năng: 83,3% (35 BN) đạt loại tốt và 16,7% xếp loại trung bình không có loại kém, về thẩm mỹ: 100% đạt loại tốt. Kết luận: phương pháp cắt một phần XHD là kỹ thuật (KT) đơn giản cho điều trị biến dạng nhô hàm ở mức độ nhẹ. Kỹ thuật cắt XHD của Kolle ít gây tai biến trong lúc phẫu thuật (PT) và biến chứng sau PT. Đây là KT hiệu quả cho bệnh nhân nhô hàm dưới nhẹ, KT nên được áp dụng rộng rãi. Từ khóa: cắt khối XHD, KT Kolle, chỉnh sửa nhô hàm dưới, nhô XHD, biến dạng XHD. ABSTRACT RESULTS OF TREATMENT MANDIBULAR PROGNATHISM BY KOLLE’ S OSTEOTOMY Nguyen Van Hoa * Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 17 ‐ Supplement of No 3 ‐ 2013: 174 ‐ 177 Objective: aim of Study was determined clinical characteristics of mandibular prognathism by cephalometric analysis. Assessing the results of treatment by Kolle’s osteotomy. Method: the sample of 42 patients (32 women and 10 men) was treated in Odonto Maxillofacial Hospital Hồ Chí Minh City. They were surgical treated by Kolle’s osteotomy. Results: functional results: 83,6% (35 patients) were good, the remain were medium. Aesthetic results: 100% (42 patients) were good. Conclusions: Dentoalveolar segment is simple osteotomy for treatment of patients with Class .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN