tailieunhanh - HỆ THỐNG TUẦN HOÀN 2016
Chương thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu tạo và tính chất của các nguyên tử. Dimitri MendeleevĐỊNH LUẬT TUẦN chất các đơn chất cũng như dạng tính các hợp chất thay đổi tuần hoàn theo điện tích hạt nhân nguyên TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ. TRONG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN. Số điện tích hạt nhân Z là số thứ tự. Các nguyên tố có tính chất giống nhau được. xếp trong cùng một cột (nhóm). Mỗi hàng là một chu kỳ gồm các nguyên tố có. lớp lượng tử ngoài cùng giống chu kỳ. bắt đầu bằng kim loại kiềm và kết thúc khí trơ. (ngoại trừ chu kỳ I ).BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Các họ nguyên tố s, p, d, nguyên tố họ s (ns1,2) ns1 – kim loại kiềm. ns2 – kim loại kiềm nguyên tố họ p (ns2np1-6). ns2np1 ns2np2 ns2np3 ns2np4 ns2np5 ns2np6. B - Al C - Si N-P O-S Halogen Khí trơCác nguyên tố họ d ((n-1)d1-10ns1,2) - kim loại chuyển nguyên tố họ f ((n-2)f1-14(n-1)d0,1ns2 ). các nguyên tố đất hiếm 4f1 – 14 : lantanoit. 5f1 – 14 : actinoit. Tất cả các nguyên tố d và f đều là kim kỳ. là dãy các nguyên tố viết theo hàng ngang trong chu kỳ tính chất các nguyên tố biến đổi tuần hoàn. số thứ tự chu kỳ = n của lớp electron ngoài cùng Chu kỳ I (CK đặc biệt): chỉ có 2 nguyên tố họ s Chu kỳ II, III (CK nhỏ): 8 nguyên tố = 2(s) + 6(p) Chu kỳ IV, V (CK lớn): 18 ngtố = 2(s) + 10(d) + 6(p) Chu kỳ VI (CK hoàn hảo): 32 ngtố =2(s)+14(f)+10(d)+6(p) Chu kỳ VII (CK dở dang): có 2(s) + 14(f) + một số (d)‘s’-groups Beyond the d-orbitals ‘p’-groups. d-transition elements. lanthanides. actinides. f-transition elementsNhóm là cột dọc các ngtố có tổng số e hóa trị bằng nhóm: Các ngtố có cùng cấu hình electron hoá trị tính chất hóa học tương tự nhau. 8 phân nhóm chính A (ng tố họ s và p) 8 phân nhóm phụ B (ng tố họ d và f)Phân nhóm chính A (nguyên tố họ s và p).Số thứ tự PN chính = tổng số e ở lớp ngoài cùng. (tổng số e hoá trị )IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIAns1 ns2 ns2np1 ns2np2 ns2np3 ns2np4 ns2np5 ns2np6 Phân nhóm phụ B (nguyên tố d(n 4), f(n 6)). IIIB IVB VB VIB (n-1)d1ns2 (n-1)d2ns2 (n-1)d3ns2 (n-1)d4ns2. nguyên tố f. (n-1)d5ns1 (24Cr,42Mo) VIIB VIIIB IB IIB. (n-1)d5ns2 (n-1)d6,7,8ns2 (n-1)d10ns1 (n-1) Lantanoit (4f1 – 14 6s2) và Actinoit (5f1 – 14 7s2) tạo thành 14 phụ thứ cấp, mỗi phân nhóm có hai nguyên tố. Cách xác định vị trí ngtố trong bảng HTTH.• Số thứ tự = Z.• Số thứ tự chu kỳ = nmax.• Số nhóm (A) =tổng số điện tử thuộc lớp ngoài cùng• Số nhóm (B). Nguyên tố d với cấu hình e hóa trị (n-1)dansb. a=10 số nhóm = b. a<6 số nhóm = a+b. a=6,7,8 số nhóm = VIIIB. Nguyên tố f thuộc phân nhóm phụ IIIBSỰ BIẾN THIÊN TUẦN HOÀN MỘT SỐ. TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ Bán kính nguyên tử và ion Năng lượng ion hoá (I) Ái lực electron (F) Độ âm điện Hóa trị và số oxy hóaBán kính nguyên tử và ion Quy ước về bán kính Bán kính nguyên tử. Bán kính ion Quy ước về bán kính hiệu dụng. Coi nguyên tử hay ion như những hình cầu. Hợp chất là các hình cầu tiếp xúc nhau. Bán kính nguyên tử hay ion được xác định dựa trên. khoảng cách giữa các hạt nhân nguyên tửbán kính hi
đang nạp các trang xem trước