tailieunhanh - Khảo sát liên quan giải phẫu đông mạch cảnh trong và xoang bướm ‐ ứng dụng phẫu thuật qua xoang bướm hố yên

Nội dung nghiên cứu với mục tiêu nhằm khảo sát mối liên quan giải phẫu đa dạng của động mạch cảnh trong và xoang bướm bằng phân tích hình ảnh CT scan, qua đó nêu tính ứng dụng trong phẫu thuật qua xoang bướm hố yên. | Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 2 * 2013 Nghiên cứu Y học KHẢO SÁT LIÊN QUAN GIẢI PHẪU ĐÔNG MẠCH CẢNH TRONG VÀ XOANG BƯỚM ‐ ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT QUA XOANG BƯỚM HỐ YÊN Huỳnh Lê Phương* TÓM TẮT Mục đích: Chúng tôi khảo sát mối liên quan giải phẫu đa dạng của động mạch cảnh trong và xoang bướm bằng phân tích hình ảnh CTscan,. qua đó nêu tính ứng dụng trong phẫu thuật qua xoang bướm hố yên. Đối tượng và phương pháp: Với những tiêu chuẩn chọn bệnh và loại trừ, chúng tôi có 80 người trưởng thành chụp CT scan đầu tại bệnh viện Chợ Rẫy đưa vào khảo sát. Với phần mềm phân tích các yếu tố liên quan về giải phẫu của động mạch cảnh trong và xoang bướm được khảo sát và phân tích trên các mặt phẳng 3D. Kết quả: Nghiên cứu của chúng tôi ghi nhận động mạch cảnh trong có tạo lồi vào phía trong thành bên XB với 68,12 % đoạn bên trước và 56, 87 % ở đoạn dọc thành sau. Gần 50% các trường hợp các vách trong XB có chân bám trên thành xương lồi động mạch cảnh. Kết luận: Mối liên hệ giải phẫu giữa động mạch cảnh trong và xoang bướm là một trong những đặc thù giải phẫu của xoang bướm. Khảo sát và đánh giá trước mổ vùng xoang bướm bằng CT scan giúp phẫu thuật viên chủ động thao tác và tránh những biến chứng trong phẫu thuật qua xoang bướm hố yên. Từ khóa: Xoang bướm; Động mạch cảnh trong; CTscan. ABSTRACT RELATIONSHIP OF SURGICAL ANATOMY OF THE INTERNAL CAROTID ARTERY AND SPHENOID SINUS – APPLICATIONS IN TRANSSPHENOIDAL SURGERY Huynh Le Phuong* Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 17 ‐ Supplement of No 2 ‐ 2013: 77 ‐ 83 Purpose: We sought to investigate the surgical anatomical relation of the internal carotid artery and sphenoid sinus. Through that we delineate the surgical applications in transsphenoidal surgery. Methods: .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN