tailieunhanh - Khảo sát mối tương quan giữa độ dày lớp nội trung mạc động mạch cảnh với các yếu tố nguy cơ vữa xơ mạch máu ở phụ nữ mãn kinh mắc hội chứng chuyển hóa

Dày nội mạc động mạch cảnh là dấu hiệu cận lâm sàng của xơ vữa động mạch. Hội chứng chuyển hóa thường gặp ở phụ nữ mãn kinh. Hội chứng chuyển hóa là yếu tố nguy cơ của xơ vữa động mạch. Bài viết nghiên cứu mối liên quan giữa dày nội mạc động mạch cảnh với yếu tố nguy cơ xơ vữa động mạch ở phụ nữ mãn kinh có hội chứng rối loạn chuyển hóa. | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 17 * Phụ bản của Số 3 * 2013 KHẢO SÁT MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA ĐỘ DÀY LỚP NỘI TRUNG MẠC ĐỘNG MẠCH CẢNH VỚI CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ VỮA XƠ MẠCH MÁU Ở PHỤ NỮ MÃN KINH MẮC HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Trần Đình Đạt*, Trần Nam Việt Hưng** TÓM TẮT Mục tiêu: Dày nội mạc động mạch cảnh là dấu hiệu cận lâm sàng của xơ vữa động mạch. Hội chứng chuyển hóa thường gặp ở phụ nữ mãn kinh. Hội chứng chuyển hóa là yếu tố nguy cơ của xơ vữa động mạch. Chúng tôi nghiên cứu mối liên quan giữa dày nội mạc động mạch cảnh với yếu tố nguy cơ xơ vữa động mạch ở phụ nữ mãn kinh có hội chứng rối loạn chuyển hóa. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: mô tả cắt ngang 130 phụ nữ mãn kinh có hội chứng chuyển hóa. Siêu âm Doppler động mạch cảnh với đầu dò 12 MHz được thực hiện ở tất cả các trường hợp này. Kết quả: ở phụ nữ mãn kinh có hội chứng chuyển hóa, cIMT có liên quan đến tuổi (r = 0,190, p0,05 Thời gian mãn kinh (năm) 0,244 0,05 Vòng bụng (cm) 0,394 0,05 Testosterone (ng/ml) - 0,086 > 0,05 Insulin (µUI/ml) 0,291 0,05 Cholesterol toàn phần (mmol/L) 0,087 > 0,05 HDL-C (mmol/L) - 0,312 0,05 hsCRP (mg/L) 0,305 < 0,001 IMT động mạch cảnh chung tương quan thuận với tuổi; thời gian mãn kinh (TGMK); huyết áp tâm thu (HATT); huyết áp tâm trương (HATTr); vòng bụng (VB); Insulin; Triglycerid (TG); hsCRP và tương quan nghịch với HDL‐C. IMT ĐMCC không có tương quan với tuổi mãn kinh (TMK), BMI, estradiol, testosterone, glucose máu lúc đói, Cholesterol toàn phần (CT) và LDL‐C. Tương quan hồi quy đa biến giữa IMT với các yếu tố nguy cơ mạch máu Bảng 2: Tương quan hồi quy đa biến giữa IMT ĐMCC với các YTNCMM B (Constant) -0,266 TGMK (năm) 0,005 HATT (mmHg) 0,002 VB (cm) 0,005 Insulin µU/ml 0,003 HDL (mmol/L) -0,117 TG (mmol/L) 0,013 β t p 0,182 0,216 0,197 0,175 -0,237 0,148 2,555 2,938 2,198 2,208 -3,237 1,993 < 0,05 < 0,01 < 0,05 < 0,05 < 0,01 < .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN