tailieunhanh - THỂ SAI BẢO (Causative form)

THỂ SAI BẢO (Causative form) Thể này có người dịch là " thể truyền khiến", "thể nhờ bảo" .Thể này khó ở chỗ khái niệm nó khác với khái niệm tiếng Việt. Bên tiếng Việt khi nói "tôi làm bánh" với " tôi hớt tóc" thì công thức không có gì khác nhau nhưng bên tiếng Anh thì khác. Họ phân biệt hành động do chính chủ từ làm hay do người khác làm. | THE SAI BAO Causative form The nay co nguoi dich la the truyen khien the nho bao . thoi ke dich sao cung duoc khong quan trong phai khong cac em quan trong la hieu bai biet ap dung cong thüc lam bai tot la duoc. The nay kho o cho khai niem no khac voi khai niem tieng Viet. Ben tieng Viet khi noi toi lam banh voi toi hot toc thi cong thüc khong co gi khac nhau nhung ben tieng Anh thi khac. Ho phan biet hanh dong do chinh chu tü lam hay do nguoi khac lam. I make a cake toi tu lam I have my hair cut tho hot cho toi chu khong phai toi tu hot Trong truong hop thü hai ta ap dung cong thüc voi dong tü HAVE voi ten goi la the sai nay dung de dien ta hanh dong ma chu tü khong lam nhung do nguoi khac lam thay co the la thue muon nho ra lenh. hay gi gi do khong can biet am cü he nguoi khac lam la dung the nay. Cong thüc Co 2 cong thüc chu dong va bi dong Chủ động S HAVE O BARE INF. Bị động S HAVE O Ví dụ I have them build my house. chủ động I have my house built . bị động Ngoài ra động từ GET cũng được dùng trong thể sai bảo nhưng công thức có hơi khác ở thể chủ động Chủ động S GET O TO INF. Bị động S GET O Ví dụ I get them to repair my house. chủ động I get my house repaired . bị động USED TO TO Đã từng Công thức S USED TO INF. - Để chỉ hành động xảy ra ở quá khứ mà bây giờ không còn nữa . I used to smoke tôi từng hút thuốc bây giờ không còn hút nữa There used to be a river here đã từng có một con sông ở đây 2. BE GET USED TO quen CÔNG THỨC S người GET BE USED TO VING N Để diển tả một rằng chủ từ quen với sự việc đó I am used to getting up late on Sundays. tôi quen dậy trễ vào chủ nhật I am used to cold weather tôi quen với thời tiết lạnh Dùng get khi chỉ một quá trình quen dần dần Don t worry you will get used to live here soon đừng lo bạn sẽ sớm quen với việc sống ở đây thôi. 3. BE USED TO được sử dụng để Công thức S thừong là vật BE USED TO .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
31    253    0    29-04-2024
34    212    1    29-04-2024
8    176    0    29-04-2024
37    156    0    29-04-2024
41    122    0    29-04-2024
3    125    0    29-04-2024
4    86    0    29-04-2024
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.