tailieunhanh - Lý thuyết và bài tập về mạo từ - Nguyễn Quỳnh Trang

Lý thuyết và bài tập về mạo từ trình bày tóm tắt lý thuyết về mạo từ và cách dùng mạo từ trong tiếng Anh, bài tập luyện tập giúp người học củng cố kiến thức. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn đang học môn tiếng Anh dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. | GV: Nguyễn Quỳnh Trang Facebook: lopcoquynhtrang Lý thuyết và bài tập về Mạo Từ MẠO TỪ PHẦN 1: TÓM TẮT LÝ THUYẾT A + Đứng trước các từ bắt đầu là phụ âm hoặc nguyên âm đọc như phụ âm Eg: a man; a university; a hat; a European, a one-way street AN + Đứng trước các từ bắt đầu là nguyên âm - a, e, i, o, u, “h” câm, chữ cái rời Eg: an apple; an hour, an uncle, an SOS Cách dùng a/an: + A/An + N đếm được số ít và chưa được đề cập trước Eg: I need a visa. (Tôi cần một giấy chiếu khán.) + A/An: sự vật điển hình Eg: A car must be insured. (any car/all car) (Xe hơi cần phải được bảo hiểm.) + A/An: - Trước half: one and a half kilos: một kí rưỡi - A half + N: a half-holiday: ngày lễ nghỉ nửa ngày - A third (1/3) a quarter (1/4) + A/An: - Giá cả: 10p a dozen: 10 xu Anh 1 tá - Tốc độ: 60 km an hour: 60 km một giờ - Tỉ số/tỉ lệ: four times a day: bốn lần một ngày + A/ An + Mr/Mrs/Miss + surname: Eg: a Mr. Smith: một ông Smith nào đó - Học để khẳng định mình THE + The + N số ít và số nhiều Eg: The boy The boys + The: đối tượng duy nhất Eg: The earth The sea + The: N đã xác định trước đó Eg: His car struck a tree, you can still see the mark on the tree. (Xe hơi của hắn đâm vào một cái cây, bạn vẫn có thể nhìn thấy dấu xe đụng trên cây ấy.) + The: dạng so sánh hơn nhất/thứ nhất/thứ nhì/ trước only Eg: The most beautiful girl. (Cô gái đẹp nhất) The first week Tuần đầu tiên The only way Cách duy nhất + The + N số ít = loài động vật/đồ vật tiêu biểu Eg: The whale is in danger of becoming extinct. (Loài voi đang lâm vào nguy cơ diệt chủng.) Trường hợp không có THE Eg: If oil supplies run out, man may have to fall back on the horse. (Nếu nguồn dự trữ dầu cạn kiệt, con người có thể lại phải dùng đến ngựa.) + The + adj = một nhóm/lớp người (N số nhiều) Eg: The old người già nói chung + The + N (tên riêng: sông, biển, quần đảo, dãy núi, một số quốc gia, vùng, miền,.) Eg: The Atlantic đại tây dương The Netherlands nước Hà Lan + The + tên họ Eg: The Smiths gia đình ông bà .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.