tailieunhanh - Nghiên cứu các chỉ số hình thái và chức năng thất trái ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có tăng huyết áp

Bài viết nghiên cứu đánh giá các chỉ số hình thái và chức năng thất trái ở 135 bệnh nhân (BN) đái tháo đường (ĐTĐ) týp 2 có tăng huyết áp (THA) bằng siêu âm Doppler, đến khám và điều trị tại Bệnh viện TWQĐ 108 từ 10 - 2009 đến 10 - 2010. | TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2012 NGHIÊN CỨU CÁC CHỈ SỐ HÌNH THÁI VÀ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 CÓ TĂNG HUYẾT ÁP Nguyễn Thị Kim Thuỷ*; Trần Văn Riệp* TÓM TẮT Đánh giá các chỉ số hình thái và chức năng thất trái ở 135 bệnh nhân (BN) đái tháo đƣờng (ĐTĐ) týp 2 có tăng huyết áp (THA) bằng siêu âm Doppler, đến khám và điều trị tại Bệnh viện TWQĐ 108 từ 10 - 2009 đến 10 - 2010. BN đƣợc khám lâm sàng, xét nghiệm máu, ghi điện tim, chụp X quang tim phổi, làm siêu âm Doppler tim. Kết quả: chiều dày vách liên thất, thành sau thất trái, chỉ số khối lƣợng cơ thất trái và tỷ lệ phì đại thất trái của nhóm ĐTĐ týp 2 có THA cao hơn so với nhóm ĐTĐ týp 2 không THA (17% so với 4,5%, p 100 ms và kéo dài hơn so với lứa tuổi - Tỷ lệ VE/VA 240 ms. Giai đoạn 2 “giả bình thường” - IVRT trong giới hạn bình thƣờng (60 - 100 ms) - Tỷ lệ VE/VA trong khoảng 1 - 2 - Thời gian DT ở mức 150 - 220 ms - Phân biệt giữa "giả bình thường" và bình thường, làm nghiệm pháp Valsalva, nếu vận tốc sóng E giảm, vận tốc sóng A tăng lên, tỷ lệ V E/VA 2. - Thời gian DT 0,05 Nam 45 (69,2%) 49 (70%) > 0,05 Nữ 20 (30,8%) 21 (30%) > 0,05 22,68 ± 2,82 23,35 ± 2,41 > 0,05 BMI (kg/m2) Kh«ng cã sù kh¸c biÖt vÒ tuæi, giíi, BMI gi÷a 2 nhãm. B¶ng 2: KÝch th-íc thÊt tr¸i cña nhãm §T§ cã vµ kh«ng cã THA. THÔNG SỐ NHÓM ĐTĐ KHÔNG THA (n = 65) NHÓM ĐTĐ CÓ THA (n = 70) p LA (mm) 31,25 ± 4,72 32,37 ± 5,86 > 0,05 Ao (mm) 31,25 ± 1,89 33,21 ± 3,09 > 0,05 Dd (mm) 44,48 ± 3,73 45,86 ± 3,46 > 0,05 Ds (mm) 28,01 ± 3,60 28,59 ± 4,38 > 0,05 IVSd (mm) 9,36 ± 1,55 10,75 ± 1,37 0,05 ET (ms) 313,52 ± 22,01 319,34 ± 43,53 > 0,05 PEP/ET 0,26 ± 0,04 0,27 ± 0,05 > 0,05 Vmax §MC (cm/s) 90,38 ± 12,10 93,24 ± 11,27 > 0,05 VTI§MC 17,89 ± 2,41 18,14 ±3,01 > 0,05 CO (l/phót) 4,53 ± 1,00 4,71 ± 0,93 > 0,05 EDV (ml) 90,89 ± 18,22 92,58 ± 17,03 > 0,05 ESV (ml) 31,34 ± 11,12 32,33 ± 13,01 > 0,05 SV (ml) 59,56 ± 12,20 59,24 ± 9,41 > 0,05 FS (%) 36,48

TỪ KHÓA LIÊN QUAN