tailieunhanh - Khảo sát tình hình rối loạn lipid máu ở cán bộ sĩ quan cao cấp Quân đoàn K

Bài viết khảo sát tỷ lệ rối loạn lipid máu ở cán bộ sĩ quan cao cấp Quân đoàn K; đặc điểm rối loạn lipid máu và mối liên quan với chỉ số nhân trắc ở nhóm đối tượng trên. Nghiên cứu tiên hành trên 154 nam sĩ quan cao cấp tuổi 40 - 58. Mời các bạn tham khảo bài viết. | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 16 * Phụ bản của Số 1 * 2012 KHẢO SÁT TÌNH HÌNH RỐI LOẠN LIPID MÁU Ở CÁN BỘ SĨ QUAN CAO CẤP QUÂN ĐOÀN K Nguyễn Chí Đức*, Nguyễn Đức Công* TÓM TẮT Mục tiêu: Khảo sát tỷ lệ rối loạn lipid máu ở cán bộ sĩ quan cao cấp quân đoàn K; đặc điểm rối loạn lipid máu và mối liên quan với chỉ số nhân trắc ở nhóm đối tượng trên. Đối tượng và phương pháp: 154 nam sĩ quan cao cấp tuổi 40 - 58; phương pháp tiến cứu cắt ngang mô tả. Kết quả: Tỷ lệ RLLM là 87,7% có ít nhất 1 thành phần bị rối loạn; trong đó đối tượng bị kết hợp cả hai; ba và bốn thành phần lipid cùng rối loạn có tỷ lệ lần lượt là 18,2%; 36,4% và 3,9%; tỷ lệ rối loạn duy nhất 1 thành phần 29,2%; kết hợp triglyceride cao với cholesterol toàn phần cao có tỷ lệ cao nhất 42,8%. Tỷ lệ triglycerid cao (≥ 2,3mmol/L): 63,6%; cholesterol tp cao (≥5,2 mmol/L): 61%; tăng tỉ số LDL-C/HDL-C (≥2,23): 53,3%; tăng TC/HDL-C (≥4,45): 53,2%;LDL-C cao (≥3,2 mmol/L): 42,5%; HDL-C thấp (0,05. Bảng 3: Tỷ lệ kết hợp các thành phần (t/p) RLLM. Không RLLM Số lượng Tỷ lệ % 19 12,3 Có RLLM n=135 (87%) 1 t/p 2 t/p 3 t/p 4 t/p 45 28 56 6 29,2 18,2 36,4 3,9 Tổng cộng 154 100 Nhận xét: Tỉ lệ có RLLM (ít nhất có một thành phần lipid máu bị rối loạn) là 135 người chiếm 87,7%; tỉ lệ RLLM có kết hợp 3 t/p lipid bị rối loạn trở lên thường gặp nhất 36,4%; không có thành phần lipid nào rối loạn là 19 người 12,3%. Ngoài ra (không đưa vào trong bảng) khi khảo sát từng cặp kết hợp thấy: tỉ lệ RLLM kiểu hỗn hợp cả hai thành phần TC + TG là 66 người (42,8%) thường gặp nhất. Bảng 4: Mức hàm lượng các thành phần lipid máu. T/p lipid máu TC (mmol/L) TG (mmol/L) HDL - C (mmol/L) TC/HDL - C LDL - C (mmol/L) LDL-C/HDL-C Min& Max 3,2 12,4 0,7 18,3 0,38 4,34 1,2 10,0 1,2 4,7 0,7 7,6 n 70 70 70 70 55 55 BMI 0,05. Bảng 6: So sánh hàm lượng lipid máu giữa hai nhóm vòng bụng (VB) bình thường và béo bụng. Thành phần lipid Cholesterol Triglycerid HDL-C TC/HDL-C LDL-C LDL-C/HDL VB 0,05. 72 82 46,8 53,2 BÀN .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN