tailieunhanh - Giá trị dinh dưỡng của nấm ăn

Ngành sản xuất nấm ăn đã được hình thành và phát triển trên thế giới từ hàng trăm năm nay. Do đặc tính khác biệt với động vật và thực vật về khả năng quang hợp, dinh dưỡng và sinh sản, nấm được xếp thành một giới riêng. | eminar Dinh dường Giá. trị dinh dư ng của nam an MỤC LỤC Trang Phan I TONG QỤAN I. Vài nét ve nấm I -1. Nguồn I -2. Đặt điém sinh vất II. Vài nét vé nấm bấồ II -1. Phàn II -2. Hình II -3. Đàc trưng vé sinh sàn và chu kỳ II -4. Sinh dương cUà nấm bào III. Vài nét vé nấm Linh III-1. Vài nét vé hé thong hoc ho Gànàdécomàtcéàcé III-2. Giơi thiéu sơ lượt vé nấm Linh III-3. Đàc điểm sinh thài và phàn bo Linh Chi ơ Viét III-4. Lịch sử nghién cưu Linh Chi ơ Viét Nàm .13 Phan II THANH PHAN HOA HOC CUA CAC LOAI I. Nấm II. Nấm bào III. Nấm Linh IV. Nấm đong Phan III SAN PHAM từ I. Một so chế phàm tư nấm Linh II. Càc chế phàm chế biến tư nấm III. Càc sàn phàm chế biến tư nấm bào IV. Mọt sô mon àn tư mon đong So sanh protein của nam va protein của thịt Lôi khuyên sử dung Tràng 1 eminar Dinh dường Giá. trị dinh dư ng của nam an phản I TÔNG QUAN NET VE NAM RƠM . Nguồn gốc Ngành sản xuất nấm ăn đã được hình thành và phát triển trên thế giới từ hàng tràm nám này. Do đác tính khác biêt với động vát và thực vát vê khá nàng quàng hợp dinh dướng và sinh sàn nấm được xếp thành một giới riêng. Giới nấm cộ nhiêu loài chung đà dàng vê hình dàng màu sác gộm nhiêu chung loài vá song ớ kháp nới. Cho đến náy con ngừới mới chỉ biết đến một so loài đê phục vu cuộc song. Trong so nấm đà biết nấm rớm là loài nấm khá quên thuộc chu yếu song ớ vung nhiêt đới và càn nhiêt đới. Nghê trong nấm rớm xuất hiên đàu tiên ớ Trung Quốc váo cuội nám 1822. Mài đến nám 1932-1935 nghê này mới đước giới thiêu sàng các nừớc Philippin Màlàysià và các nừớc khác ớ phíà nám cháu A. Nấm rớm thướng moc trên nguyên liêu pho biến là rớm nên cộ tên chung là nấm rớm Stràw mushroom tên khoà hộc là Volvàriêllà Volvàcêà Bullêx Fr. Sing. Nấm rớm thuộc Ngành Bàsidimyrotà Đàm khuẩn . Bộ Agàricàlês Phu nấm tàn . Phàn hộ Plutêàcêàê. Chi volvàriêllà. Loài Volvàcê. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN