tailieunhanh - Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn là những thì thường gặp trong tiếng Anh và cũng khá gần giống nhau nên nhiều bạn sẽ gặp một số rắc rối trong khi sử dụng hoặc làm bài tập. Trong bài viết này sẽ giúp các bạn phân biệt hai thì này một cách đơn giản dễ hiểu nhất thông qua các ví dụ và so sánh sau đây. Các dạng bài tập về cả hai thì này sẽ có ở phía dưới. . | Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn là những thì thường gặp trong tiếng Anh và cũng khá gần giống nhau nên nhiều bạn sẽ gặp một số rắc rối trong khi sử dụng hoặc làm bài tập. Trong bài viết này sẽ giúp các bạn phân biệt hai thì này một cách đơn giản dễ hiểu nhất thông qua các ví dụ và so sánh sau đây. Các dạng bài tập về cả hai thì này sẽ có ở phía dưới. Ví dụ: Thì hiện tại đơn: She often has vegetables for dinnner Thì hiện tại tiếp diễn She is having dinner Phân biệt 2 thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn Dạng thức của động từ S + V(s, es)/is/are/am + . S + is/am/are + Ving + . Cách dùng + Hành động xảy ra thường xuyên Ví dụ: He plays football everyday + Diễn tả sự thật, chân lý, điều hiển nhiên Ví dụ: Water freezes at 0° C or 32° F(Nước đóng băng ở nhiệt độ 0° C hoặc 32°F) + Lịch trình, thời gian biểu Ví dụ: The train leaves at 9 pm tonight + Hành động đang xảy ra ở thời điểm nói Ví dụ: He is playing football + Diễn tả hàng động mang tính tạm thời Ví dụ: She is staying with friends at present + Kế hoạch được sắp sẵn lịch Ví dụ: We are joining a birthday party tonight Các động từ thường dùng ở thì Giác quan(Senses): see, hear, smell, taste, feel Opinion(Quan điểm): agree, disagree, consider, believe, think Emotion(Cảm xúc): love, hate, dislike, like, enjoy Other: appear, belong, want, need, wish Động từ dùng chỉ sự thay đổi: get, change, become, begin, increase, improve, fall Các trạng từ chỉ thời gian thường đi kèm để nhận biết Every day, every month, once a week, always, usually, often, sometimes, occationally, seldom/rarely, never At present, at the moment, now, right now, Listen!, Look! Bài tập tiếng anh để thực hành: Bài 1: It (0. be) is Sunday evening and my friends and I (1. be) . at Janes birthday party. Jane (2. wear) . a beautiful long dress and (3. stand) . next to her boyfriend. Some guests (4. drink) . wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance) . in the middle of the room. Most people (6. sit) . on chairs, (7. enjoy) . foods and (8. chat). with one another. We often (9. go) . to our friends birthday parties. We always (10. dress) . well and (11. travel) . by taxi. Parties never (12. make) . us bored because we like them. Bài 2: down! A strange dog (run) to you. mom often (buy) meat from the butcher’s. brothers (not/ drink) coffee at the moment. ! Those people (climb) the mountain so fast. girl (cry) loudly in the party now. students always (wear) warm clothes in summer. (you/ do) in the kitchen? never (eat) potatoes. 203 bus (set off) every fifteen minutes. we (not/ go) to our teacher’s wedding party. Bài tập 3: Hoàn thành câu với các thì cho sẵn: often/ have/ breakfast/ late. do/ the housework/ at the moment? not/ go/ to school/ on weekends. ’s girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now. like/ beer or wine? he/ usually/ do/ at night? teacher/ never/ lose/ his temper. you/ listen/ to music/ loudly now? THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

TỪ KHÓA LIÊN QUAN