tailieunhanh - B-Đáp án thì hiện tại đơn

B­Exercises 8. Does water boil at 100 degrees .Bài tập 1 thì hiện tại đơn cơ bản: Celsius? => Yes, it doesDùng "do not" hoặc "does not" để 1. Liệu Jack thích ăn hamburger? => Có, . anh ấy làmhoàn thành những câu sau 2. Bạn dậy sớm vào ngày chủ nhật? => . dont prefer coffee. Không, tôi không | tôi không2. She doesnt ride a bike to her office. 3. Do các sinh viên luôn làm việc chăm .3. Their friends dont live in a small chỉ cho kỳ thi? => Không, họ không | họ .house. không 4. Liệu các tàu rời vào buổi trưa mỗi .4. They dont do the homework on . ngày? => Yes, nóweekends. 5. Liệu ông thường chơi guitar? => .5. Mike doesnt play soccer in the Không, anh ấy không | anh khôngafternoons. 6. Đỗ họ đi taxi đến trường mỗi buổi .6. The bus doesnt arrive at . sáng? => Yes, họ làm7. We dont go to bed at midnight. 7. Đỗ Anna và Daisy thăm thầy cô giáo . cũ của họ vào các ngày lễ mùa đông? .8. My brother doesnt finish work at 8 => Không, họ không | họ . 8. đun sôi ở 100 độ C? => Yes, nó. không thích cà phê 2. Cô ấy không đi xe đạp tới văn phòng . của bà. Bài tập thì hiện tại đơn 3: Hoàn . 3. Bạn bè của họ không sống trong một thành các câu sau. căn nhà nhỏ. (play) plays football every . 4. Họ không làm bài tập về nhà vào Sunday cuối tuần 2. We (have) have a holiday in December . 5. Mike không chơi bóng đá vào buổi . chiều. every year 6. Xe buýt không đến 08:30 often (go) goes to work late 7. Chúng tôi không đi ngủ vào lúc nửa 4. The moon (circle) circles around the . đêm. earth 8. Anh tôi không hoàn thành công việc flight (start) starts at 6 every . tại 08:00. Thursday 6. Peter (not/ study) doesnt study|does .Bài tập 2 thì hiện tại đơn: Hoàn not study very hard. He never gets high .thành cách câu sau scores1. Does Jack like eating hamburgers? => mother often (teach) teaches me .Yes, he does. English on Saturday evenings2. Do you get up early on Sundays? => like Math and she (like) likes .No, I dont|I do not. Literature3. Do the students always work hard for sister (wash) washes dishes every .the exam? => No, they dont|they do not. day4. Does the train leave at noon every day? 10. They (not/ have) dont have|do not .=> Yes, it does. have breakfast every morning5. Does he often play the guitar? => No, 1. Robin (chơi) chơi bóng đá mỗi Chủ .he doesnt|he does not. Nhật6. Do they take a taxi to school every 2. Chúng tôi (có) có một kỳ nghỉ vào .morning? => Yes, they do. tháng Mười Hai hàng năm 3. Ông thường (đi) đi làm việc muộn7. Do Anna and Daisy visit their old . 4. Mặt trăng (vòng tròn) vòng

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.