tailieunhanh - Ebook Ngữ pháp tiếng Anh trắc nghiệm: Phần 2 - Mai Lan Hương, Nguyễn Thị Thanh Tâm

Sau đây là nội dung phần 2 cuốn sách. Phần 2 ebook gồm 12 bài thực hành (Practice Tests), mỗi bài có 100 câu trắc nghiệm, tổng hợp tất cả các chủ điểm ngữ pháp đã học. Phần cuối cùng là đáp án để giúp các em tra khảo, tìm ra nguyên nhân tại sao mình sai. . | 48. Peter s flat is hot. He wishes. a. that it were not b. if it was not c. it had not been d. if it would not 49. The film was so bad. We wish our money on it. a. if we did not spend b. that we did not spend c. that we had not spent d. whether we had not spent 50. We wish it raining soon so that we can depart our trip. a. stops b. will stop c. would stop d. had stopped MODULE 12 PASSIVE FORM Thểbị động Câu bị động passive sentence là câu trong đó chủ ngữ là người hay vật nhận hoặc chịu tác động của hành động. Cách đổi sang câu bị động Passive transformation Active Subject ___ Verb _______Object Passive Subject BE past participle by Object Ví du They built that bridge in 1999. Họ xây cây cầu đó năm 1999. - That bridge was built in 1999. Cây cầu đó được xây năm 1999. Present simple - Present continuous - Past simple Past continuous - Present perfect - Past perfect - Future simple - Future continuous - Future perfect Be going to - Modal verbs - Present infinitive - Perfect infinitive - Present participle - Perfect participle - am is are past participle am is are being past participle was were past participle was were being past participle have has been past participle had been past participle will be past participle will be being past participle will have been past participle am is are going to be past participle can should must . be past participle to be past participle to have been past participle being past participle having been past participle Lưu ý - Chỉ có thể đổi sang câu bị động với những câu có ngoại động từ transitive verb . - Động từ to be trong câu bị động phải thích hợp với thì tense của câu chủ động và phù hợp với chủ từ bị động passive subject . - Các chủ từ I we you they he she one everyone somebody people trong câu chủ động thường đuợc bỏ đi trong câu bị động. 74 TRẮC NGHIỆM NGỮ PHÁP TIÊNG ANH THUYẾT VÀ BÀI TẬP - Trạng từ chỉ nơi chốn BY agent Trạng từ chỉ thời gian Ví du The vase was put on thè table by Peter yesterday. - Trạng từ chỉ thể cách

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.