tailieunhanh - Ebook Giải thích ngữ pháp Tiếng Anh: Phần 2 - Trần Mạnh Tường
Tiếp nối phần 1, phần 2 của cuốn sách sẽ giúp cho người học ôn luyện chủ điểm ngữ pháp: 12 thì trong tiếng Anh, mệnh đề và cụm từ; câu điều kiện, câu bị động, câu gián tiếp. Cuối cuốn sách có thêm phần đáp án giúp các bạn có thể dễ dàng tra cứu. Không những thế với phương pháp trình bày khoa học và những bài tập vận dụng những kiến thức trọng tâm một cách rõ ràng, hiệu quả, giúp bạn đọc hiểu và nắm rõ được trọng tâm điểm ngữ pháp nhanh chóng. . | Chưong 11 THÌ TENSES I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN The Present Simple Tense 1. Cấu trúc Form a. Thể khảng định Affirmative form I We You They verb bare-inf. He She It verb - s es - Động từ chia ở hiộn tại Vj - bare-infinitive - Ngôi thứ ba số ít động từ thêm -s hoặc -es thêm es sau các động từ tận cùng là 0 s X z ch I usually get up at about six o clock. Tôi thường í hức dậy vào 6 giờ sáng. The football season usually starts in August. Mùa bóng đá thường bắt đầu vào tháng 8 b. Thổ phủ định Negative form - Đôì với động từ be am is are thêm not sau be. Rút gọn am not m not is not isn t are not aren t. He is not isn t a student. Anh ta không phải là học sinh - Đôì với động từ thường dùng ỮỢ động từ do does. I You We They do not verb bare-inf. He She it doesnot verb bare-inf. Rút gọn do not don t does not doesn t Ex We don t live far away. Chúng tôi sống không xa đáy lắm . c. Thể nghi vấn Interrogative form - Đối với động từ be đem be ra đầu câu. Are you a student Bạn có phải là học sinh không - Đôì với đông từ thường dùng Do Does ở đầu câu. Do I you we they verb bare-inf. Does he she it verb bare-inf. 243 Do you live here Anh sống ỏ đây à 2. Cách dùng Use Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả a. Hành động lặp đi lặp lại theo thói quen phong tục và khả năng Dorothy sually goes to the cinema on Sundays Dorothy thường đi xem chiếu bóng vào những ngày chủ nhật The Thai people eat rice. Người Thái Lan ăn cơm He speaks English very well. Cậu ấy nói tiêng Anh rất giỏi Cách dùng này thường được dùng vói các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ tần suất như always luôn luôn often thường usually thường thường seldom ít khi never không bao giờ every day week month mỗi ngày tuần tháng every other day ngày cách ngày occasionally thỉnh thoảng every now and then thỉnh thoảng from time to time thỉnh thoảng once a week mồi tuần một lần twice a year mỗi năm hai lần . b. Nhận thức cảm giác tình hạng xảy ra lúc đang nói. How many planes do you see Anh thấy bao nhiêu máy bay I see four. Tôỉ thấy bốn
đang nạp các trang xem trước