tailieunhanh - Một số gốc axit và công thức hóa học thường gặp

Tài liệu thống kê một số gốc axit thường gặp và các công thức hóa học cần nhớ nhằm giúp các em học sinh dễ dàng trong việc học môn Hóa học, từ đó thêm yêu thích môn học hơn. Mời các em cùng tham khảo. | Một số gốc axit thường gặp STT Gốc axit Tên gốc axit Axit tương ứng Tên axit CT Muối Tên Muối Tên PK + at(nhiều O) Tên PK + ic(có O) Kl + gốc Axit Tên Kl (HT) + Gốc Axit Tên PK + it(ít O) Tên PK +Hiđric(không O) Ví dụ 1 = SO4 Sunfat H2SO4 Axit Sunfuric Na2 SO4 Natri sunfat 2 - HSO4 Hiđro Sunfat Fe(HSO4)3 Sắt(III) Hiđro Sunfat 3 = SO3 Sunfit H2SO3 Axit Sunfurơ Ca SO3 Canxi Sunfit 4 - HSO3 Hiđro Sunfit Ba(HSO3)2 Bari Hiđro Sunfit 5 = CO3 Cacbonat H2CO3 Axit Cacbonic CaCO3 Canxi Cacbonat 6 - HCO3 Hiđro Cacbonat Cu(HCO3)2 Đồng(II)Hiđro Cacbonat 7 - NO3 Nitrat HNO3 Axit Nitric KNO3 Kali Nitrat 8 Photphat H3PO4 Axit Photphoric AlPO4 Nhôm Photphat 9 = HPO4 Hiđro Photphat Fe HPO4 Sắt(II) Hiđro Photphat 10 - H2PO4 Đi Hiđro Photphat Na H2PO4 Natri Đi Hiđro Photphat 11 - CH3COO Axetat CH3COOH Axit Axetic Zn(CH3COO)2 Kẽm Axetat 12 = SiO3 Silicat H2SiO3 Axit Silicic Ca SiO3 Canxi Silicat 13 - NO2 Nitrit HNO2 Axit Nitrơ Mg(NO2)2 Magiê Nitrit 14 - F Florua HF Axit Flohiđric KF Kali Florua 15 - Cl Clorua HCl Axit Clohiđric BaCl2 Bari Clorua 16 - Br Bromua HBr Axit Bromhiđric NaBr Natri Bromua 17 - I Iotua HI Axit Iothiđric PbI2 Chì(II) Iotua 18 = S Sunfur H2S Axit Sunfuhiđric Na2S Natri Sunfur Một số công thức hoá học cần nhớ: Số mol theo khối lượng: Thành phần phần trăm: Số mol theo Thể tích (đktc) : Tỉ Khối: Khối lượg của chất: Nồng độ mol Thể tích (đktc): Nồng độ phần trăm:

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.