tailieunhanh - Ebook Giải thích ngữ pháp Tiếng Anh: Phần 1 - Trần Mạnh Tường
Cuốn sách Giải thích ngữ pháp tiếng Anh của tác giả Trần Mạnh Tường là một trong những cuốn sách được nhiều bạn đọc quan tâm, bởi sách được thiết kế một cách khoa học, với các chủ điểm ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao, mỗi phần đều giải thích tóm tắt một cách dễ hiểu. Phần 1 của cuốn sách với những chủ điểm ngữ pháp cơ bản, đầy đủ, dễ hiểu, kèm theo phần ghi chú, giải thích và các ví dụ minh họa sinh động nhằm giúp các bạn dễ dàng nắm bắt. . | TRẦN MẠNH TƯÒNG THỎ GIAI THICK NGỮPHÁP TIẾNG ANH j Ị Ll G mM 1 m rWtt - HiLLLLLLL ỊỊỊ TRẦN MẠNH TƯÒNG GIAI THÍCH NGữPHÁP TIÊNG ANH English Grammar NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA - THÒNG TIN Chương 1 DANH TỪ NOUNS I. ĐỊNH NGHĨA Definition Danh từ là từ dùng để đạt tên cho người vật nơi chốn hoặc ý tưởng Mary brother father pen cat school town beauty. n. CÁC LOẠI DANH TỨ kinds of nouns Danh từ được phân thành hai loại chính danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng concrete and abstract nouns 1. Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng Concrete and abstract nouns . Danh từ cụ thể Concrete nouns Danh từ cụ thể là danh từ chỉ một cái gì đó chúng ta có thể cảm thấy trực tiếp qua giác quan nhìn nghe sờ ngửi . man dog house pencil America. Danh từ cụ thể được phân làm hai tiểu loại a. Danh từ riêng Proper nouns là danh từ dùng đổ chỉ riêng một đối tượng nhất định nào đó và luôn luôn được viết hoa John London America. Danh từ riêng đôi khi còn được dùng như danh từ chung He is called the Shakespeare of India. Ông ta được gọi là Shakespeare nhà soạn kịch và nhà thơ lón người Anh của Ấn Độ . b. Danh từ chung Common nouns Là danh từ dùng để chỉ những đối tượng có thể áp dụng chung man cat pencil mountain. Trong dang từ chung có danh từ tập hợp collective nouns dùng để chỉ một nhóm người vật hoặc sự vật. family gia đình police cảnh sát crowd đám đông cattle bò team đội government chính phủ . Danh từ trừu tượng Abstract nouns Danh từ trừu tượng là danh từ chỉ một phẩm chất đặc tính trạng thái hay hoạt động bravery lòng can đảm happiness hạnh phúc goodness cái tốt existence sự tồn tại truth chân lí departure sự khởi hành Các danh từ trừu tượng thường không đếm được. Chúng không có số nhiều và không có a an ở số ít.
đang nạp các trang xem trước