tailieunhanh - Luyện dịch anh văn (phần 2)
Tham khảo tài liệu 'luyện dịch anh văn (phần 2)', ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Câu 6 Đươc cho là to be considered to be regarded to be seen. - Gỗ tồi poor quality wood đừng dịch bằng bad wood . - Chất đốt fuel n material for burning. Câu 7 Có giá tri valuable adj hoặc useful of great value use . - Các măt hàng gỗ wood items. Đang rất ưa chuông tai. are highly appreciated evaluated at. được đánh giá cao vi chất lượng tốt . We greatly appreciate all your help chúng tôi đánh giá rất cao mọi sự giúp đỡ của bạn. - Thi trường các nước tư bản the markets of capitalist countries. Câu 8 Ngành cao su the rubber branch. - Thanh lý nghĩa trong bài to destroy to make useless to demolish to pull down. Eg Đừng phá cái hộp đó nó có thể hữu ích đấy don t destroy that box it may be useful. - Đê trồng mới để trồng lại những cây mới .to re plant new ones. - Trồng cãv to plant trees. 23 - Trồng răng to put in false teeth. - Trồng chuối to stand on one s head. Eg Look at Nam is standing on his head nhìn kìa Nam đang trong chuôi đứng bằng đầu đi đầu xuống đất . Câu 9 - Bình quân average adj. - Sư ước tinh estimation judgement calculation. ước tính bình quân hàng năm. people estimate calculate that. hoặc The approximate judgement average estimation is that. - Đươc dùng cho chế biến xuất khẩu to be treated for export to be processed for export. Câu 10 - Ngoài ra Besides in addition moreover further also furthermore . Eg She said that the key was lost and further that there was no hope of its being found - nàng bảo rằng chìa khoá đã bị mất và ngoài ra chang có hy vọng tìm thấy được chìa khoá . - Lưu tâm to call the attention of sb to something. Có thể thay to call to attract trong bài này mà thôi và attention respect n heed n interest n . nếu dùng interest thì đôi giới từ to in . interest. in sth. - Nhà nghiên cứu a researcher. - Nhà sản xuất a producer a manufacturer. 24 Cảu llĩ - Môt sô some chỉ dừng trong càu xác định . Trong câu nghi vấn và phủ định Some nên thay bằng ANY . Eg I have some milk give me some tea. 1 - Do you have any milk hoặc have you . - I haven t
đang nạp các trang xem trước