tailieunhanh - Bài giảng Microsoft SQL Server: Chương 4 - GV. Phạm Mạnh Cương

Bài giảng Microsoft SQL Server: Chương 4 cung cấp cho người học các kiến thức: Một số hàm T-SQL, phát biểu truy vấn dữ liệu, các hàm xếp loại (ranking). ! | CHƯƠNG IV TRUY VẤN DỮ LIỆU Giảng viên: Phạm Mạnh Cương © 2002 Microsoft Corporation. All rights reserved. This presentation is for informational purposes only. Microsoft makes no warranties, express or implied, in this summary. NỘI DUNG I- Một số hàm T-SQL: II- Phát biểu truy vấn dữ liệu III- các hàm xếp loại (ranking) I- Một số hàm T-SQL: 1. Hàm toán học 2. Hàm xử lý chuỗi ký tự 3. Hàm xử lý ngày tháng và thời gian 4. Hàm chuyển đổi kiểu giá trị 5. Hàm hệ thống 6. Hàm CASE 1- Hàm toán học 1. ABS(x) : Trị tuyệt đối của x 2. SQRT(x) : Căn bậc hai của x 3. SQUARE( x) : tính x2 4. POWER( y, x ) : tính yx 5. SIGN( x ) : Lấy dấu của số x (-1: x0) 6. ROUND( x, n ) : Làm tròn tới n số lẻ. 7. CEILING( x ) : Số nguyên nhỏ nhất >= x 8. FLOOR( x ) : Số nguyên lớn nhất © 2002 Microsoft Corporation. All rights reserved. This presentation is for informational purposes only. Microsoft makes no warranties, express or implied, in this summary. NỘI DUNG I- Một số hàm T-SQL: II- Phát biểu truy vấn dữ liệu III- các hàm xếp loại (ranking) I- Một số hàm T-SQL: 1. Hàm toán học 2. Hàm xử lý chuỗi ký tự 3. Hàm xử lý ngày tháng và thời gian 4. Hàm chuyển đổi kiểu giá trị 5. Hàm hệ thống 6. Hàm CASE 1- Hàm toán học 1. ABS(x) : Trị tuyệt đối của x 2. SQRT(x) : Căn bậc hai của x 3. SQUARE( x) : tính x2 4. POWER( y, x ) : tính yx 5. SIGN( x ) : Lấy dấu của số x (-1: x0) 6. ROUND( x, n ) : Làm tròn tới n số lẻ. 7. CEILING( x ) : Số nguyên nhỏ nhất >= x 8. FLOOR( x ) : Số nguyên lớn nhất 3- Hàm xử lý ngày tháng và thời gian 1. GETDATE( ): Ngày giờ của hệ thống Microsoft SQL Server 2. DAY( date_exp ) : Trích ngày trong tháng. 3. MONTH ( date_exp ) : Trích Tháng. 4. YEAR ( date_exp ) : Trích Năm. Chú ý • Hằng số kiểu ngày có thứ tự: ‘m/d/yyyy’ | ‘yyyy/m/d’ • Muốn định lại thứ tự ghi ngày tháng năm trong hằng số kiểu ngày sử dụng lệnh: SET DATEFORMAT 3- Hàm xử lý ngày tháng và thời gian (tt) 6. DATEPART(Mã_TP, date) : trả về thành phần chỉ định trong date, kiểu số. 7. DATENAME(Mã_TP, date) : Trả về thành phần chỉ định trong ngày, kiểu chuỗi. 8. DATEADD(Mã_TP, n, date): Trả về một ngày giờ (date + n), với n là số nguyên thuộc

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.