tailieunhanh - Bài giảng Dịch vụ mạng Linux - Chương 7: Squid server

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Tìm hiểu Squid server, giới thiệu Squid server, cấu hình Squid server, kiến thức Squid Authentication,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | Squid server Trung Tâm Đào tạo Mạng Máy Tính NHẤT NGHỆ Người biên soạn: Phạm Trần Kim Chi Nội dung Giới thiệu Squid server Cấu hình Squid server Option Cấu hình ACL Squid Authentication Giới thiệu Squid server Squid là một caching proxy server. Squid server được đặt giữa Web client và Web server. Khi có request yêu cầu Web page, Squid sẽ kiểm tra, xác nhận tính hợp lệ của request dựa trên những policy đã được định nghĩa trong Squid. Sau đó, truy vấn Web page để trả về kết quả cho request. Nếu kết quả đã có trong cache của Squid, thì Squid trả kết quả về ngay cho request. Squid server có thể được cài đặt bằng source hoặc bằng rpm. Squid server gồm những file sau trong hệ thống: /etc/squid /usr/lib/squid /usr/sbin/squid /var/log/squid Giới thiệu Squid server (tt) Một số option chính cấu hình Squid server: http_port: port Squid server lắng nghe request để phục vụ. Mặc định là port 3128. cache_dir: định nghĩa Squid server sẽ chứa cache ở đâu cache_dir storage_type | Squid server Trung Tâm Đào tạo Mạng Máy Tính NHẤT NGHỆ Người biên soạn: Phạm Trần Kim Chi Nội dung Giới thiệu Squid server Cấu hình Squid server Option Cấu hình ACL Squid Authentication Giới thiệu Squid server Squid là một caching proxy server. Squid server được đặt giữa Web client và Web server. Khi có request yêu cầu Web page, Squid sẽ kiểm tra, xác nhận tính hợp lệ của request dựa trên những policy đã được định nghĩa trong Squid. Sau đó, truy vấn Web page để trả về kết quả cho request. Nếu kết quả đã có trong cache của Squid, thì Squid trả kết quả về ngay cho request. Squid server có thể được cài đặt bằng source hoặc bằng rpm. Squid server gồm những file sau trong hệ thống: /etc/squid /usr/lib/squid /usr/sbin/squid /var/log/squid Giới thiệu Squid server (tt) Một số option chính cấu hình Squid server: http_port: port Squid server lắng nghe request để phục vụ. Mặc định là port 3128. cache_dir: định nghĩa Squid server sẽ chứa cache ở đâu cache_dir storage_type directory-name megabytes L1 L2 [options] cache_dir ufs /var/spool/squid 10000 16 256 Cấu hình Squid server Directory Megabytes Top level directory Second level directory Cấu hình Squid server (tt) cache_mem: Squid server sẽ sử dụng bao nhiêu memory của RAM. cache_access_log: Squid server ghi nhận lại các request đã query Squid. acl: đây là phần phức tạp nhất của Squid server, cho phép người nào sẽ được truy cập Web, truy cập những trang nào. acl intranet src http_access allow intranet http_access deny all Cấu hình Squid server (tt) Có thể dùng acl để giới hạn truy cập bằng nhiều cách: Giới hạn truy cập theo thời gian. Giới hạn truy cập theo IP. Giới hạn truy cập theo port. Giới hạn truy cập theo giao thức. Giới hạn truy cập theo trang web. Giới hạn file được phép download. Giới hạn băng thông tối đa được sử dụng. Cấu hình Squid server (tt) Squid Authentication Để sử dụng Squid, user phải có username/pass hợp lệ => Squid Authentication. Để sử dụng tính .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN