tailieunhanh - Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 - THCS Cự Khối

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 - THCS Cự Khối cung cấp cho các bạn những kiến thức và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập. Hy vọng nội dung tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. | UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2017 -2018 MÔN TOÁN 8 A. Lí thuyết: I. ĐẠI SỐ 1. Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu 2. Bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn 3. Phương trình tương đương, bất phương trình tương đương 4. Các quy tắc biến đổi tương đương phương trình, bất phương trình 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 6. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. II. HÌNH HỌC 1) Định lý Talet, định lý Talet đảo, hệ quả của định lý Talet. 2) Tính chất đường phân giác của tam giác. 3) Các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông. 4) Mối quan hệ giữa tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng, tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng của tam giác đó. 5) Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều, hình chóp cụt đều 6) Thể tích hình hộp, diện tích xung quanh, thể tích hình lăng trụ đứng, diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp đều. B. BÀI TẬP I. ĐẠI SỐ *Dạng 1: Giải phương trình Bài 1. Phương trình dạng đưa được về dạng ax + b =0 1) 4x – 10 = 0 2) 2x + x +12 = 0 3) x – 5 = 3 – x 4) 2x – (3 – 5x) = 4( x +3) 3x 2 3 2( x 7) 5 6 4 5) 5(2x-3) - 4(5x-7) =19 - 2(x+11) 6) Bài 2. Phương trình tích 1) (x+2)(x-3) = 0 3) x(x2-1) = 0 5) (x+6)(3x-1) + x+6 = 0 7) (x+4)(5x+9)-x-4 = 0 9) (2x - 7)2 – 6(2x - 7)(x - 3) = 0 11) x2 – 5x + 6 = 0 Bài 3. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 2) (x-1)(x+5)(-3x+8) = 0 4) (4x-1)(x-3) = (x-3)(5x+2) 6) (2x + 5)2 = (x + 2)2 8) (1 –x )(5x+3) = (3x -7)(x-1) 10) (x-2)(x+1) = x2 -4 12) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x 5x 1 5 x 7 3x 2 3 x 1 1 6 x 9 x 4 x (3 x 2) 1 3) x 2 x 2 x2 4 x 1 1 2 x 2 x 4 3x 2 6 9x2 4) 3x 2 2 3x 9 x 2 4 1) 2) 1 3 2 8 6x 1 4 x 4 x 1 16 x 2 1 1 12 8)1 x 2 8 x3 x 5 x 5 x 25 2 2 10) 2 x 5 x 2 x 10 x 2 x 50 3 2 4 2 5 x 1 3 5 x 5 x 16 x 3 1 3x2 2x 3 2 7) x 1 x 1 x x 1 x 2x 2 0 9) x 1 x 1 5) 6) *Dạng 2:

TỪ KHÓA LIÊN QUAN