tailieunhanh - Tóan 1 - TIẾT 40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5

Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Kĩ năng: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. -Thái độ: Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:GV phóng to tranh SGK, bảng phụ BT 1, 2, 3, Phiếu học tập bài 2. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán BT Toán 1. Bảng con. | TIẾT 40 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. MỤC TIÊU -Kiến thức Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Kĩ năng Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. -Thái độ Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV phóng to tranh SGK bảng phụ BT 1 2 3 Phiếu học tập bài 2. - HS Bộ đồ dùng học Toán lớpl. Sách Toán 1 .Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU 1. Khởi động Ôn định tổ chức Iphút . 2. Kiể m tra bài cũ 4 phút Bài cũ học bài gì Luyện tập 1HS trả lời. Bài tập 4 57 Điền dấu . 1HS nêu yêu cầu. 2 HS làm bảng lớp cả lớp làm phiếu GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I Giới thiệu bài trực tiếp 1phút . HOẠT ĐỘNG II 10 phút Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạ m vi 5. Mục tiêu Củngcố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 Cách tiến hành a Hướng đẫn HS học phép trừ 5 - 1 4. -Hướng dẫn HS quan sát Gọi HS trả lời GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu 5 bớt 1 còn mấy Vậy 5 trừ 1 bằng mấy -Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau 5- 1 4 b Giới thiệu phép trừ 5 - 2 3 5 - 3 2 5 - 4 1 theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 4. c Sau mục a b trên bảng nên giữ lại 4 công thức 5 - 1 4 5 - 2 3 5 - 3 2 5 - 4 1. d HD HS quan sát hình vẽ sơ đồ ven nêu các câu hỏi để HS biết 4 1 5 1 4 5 Tính chất giao hoán của phép cộng Từ hình vẽ HS nêu được 5 - 1 4 5 - 4 1 HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .GV nói Từ ba số 4 5 1 ta lập được 4 phép tính 2 phép cộng 2 phép trừ. -Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán Lúc đầu trên cành có 5 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo HS tự nêu câu trả lời Có 5 quả táo bớt 1 quả táo còn 4 quả táo . 5bớt 1 còn 4. 5 trừ 1 bằng 4. HS đọc năm trừ một bằng bốn . Nhiều HS đọc 4 công thức trên. HS đọc các phép tính trên bảng. cn-đt 4 1 5 5 - 1 4 1 4 5 5 - 4 1 H S đọc các phép tính trên .