tailieunhanh - Tóan 1 - TIẾT30 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. - Kĩ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 -Thái độ : Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán BT Toán 1. Bảng Toán | TIẾT30 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. MỤC TIÊU -Kiến thức Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. - Kĩ năng Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. -Thái độ Thích làm tính . II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC -GV Phóng to tranh SGK phiếu học tập BT 3 bảng phụ ghi BT 1 2 3 - HS Bộ đồ dùng học Toán lớpl. Sách Toán 1 .Vở BT Toán 1. Bảng Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU 1. Khởi động Ôn định tổ chức Iphút . 2. Kiểm tra bài cũ 4 phút Bài cũ học bài gì Luyện tập 1HS trả lời. Làm bài tập 2 48 Điền số . 1HS nêu yêu cầu. 4 HS lên bảng lớp làm cả lớp làm bảng con GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I Giới thiệu bài trực tiếp 1phút . HOẠT ĐỘNG II 10 phút thiệu phép cộng bảng cộng trong phạ m vi 5. Muc tiêu Nắm được và ghi nhớ phép cộng trong pv 5 Cách tiến hành a Giới thiệu lần lượt các phép cộng 4 1 5 . -Hướng dẫn HS quan sát Khuyến khích HS tự nêu bài toán tự nêu phép tính. GV chỉ vào hình vẽ nôi Bốn thêm một bằng năm . Ta viết bốn thêm một bằng năm như sau 4 1 5. b Giới thiệu phép cộng 1 4 5. Tương tự như trên . c GV đính sơ đồ ven lên bảng hỏi HS 4 chấm tròn thêm một chấm tròn là mấy chấm tròn 4 cộng 1 bằng mấy GV ghi bảng 4 1 5 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn là mấy chấm tròn 1 cộng 4 bằng mấy Ghi bảng 1 4 5 GV nêu tính chất giao hoán của phép cộng Khi thay đổi Quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học để tự nêu bài toán Cô 4 con cá thêm 1 con cá. Hỏi cô tất cả mấy con cá HS trả lời. HS nhắc lại HS đọc 4 cộng 1 bằng 5. cn- đt HS Bốn chấm tròn thêm một chấm tròn là n ăm chấm tròn . HS 4 cộng 1 bằng 5. Một chấm tròn thêm bốn chấm tròn là năm chấm tròn . 1 cộng 4 bằng 5. Đọc 1 4 5 cn-đt HS đọc 2 phép tính 4 1 5 1 4 5 vị trí của hai số kết quả vẫn không thay đổi . d Giới thiệu phép tính 3 2 5 2 3 5. Tương tự như 4 1 5 1 4 5 . GV che bảng tổ chức cho HS học thuộc các công thức trên bảng. HS nghỉ giải lao 5 HOẠT ĐỘNG III HS thực hành cộng trong PV 5 8 Bài 1 49 Cả lớp làm