tailieunhanh - Chế độ ăn theo lứa tuổi

Sơ sinh – 4 tháng tuổi: - Sữa mẹ hoàn toàn, bú mẹ theo nhu cầu (hơn 8 lần/ngày) hoặc - Sữa công thức I: 150 mL/kg/ngày, chia 8 – 10 cữ. | Chế độ ăn theo lứa tuổi 1. Sơ sinh 4 tháng tuổi - Sữa mẹ hoàn toàn bú mẹ theo nhu cầu hơn 8 lần ngày hoặc Sữa mẹ là nguồn dinh dưỡng quý giá nhất cho trẻ nhỏ - Sữa công thức I 150 mL kg ngày chia 8 - 10 cữ. 1 tháng tuổi Thêm 2 muỗng trái cây tán nhuyễn. Nước đủ nhu cầu khát. 2. 4 tháng 6 tháng tuổi - Bột 5 150 ml x 2. - Sữa mẹ hoặc sữa công thức 1 đủ theo nhu cầu Chia 6 - 8 cữ. - Trái cây 2 - 4 muỗng cà phê sau khi ăn . Khi bắt đầu cho trẻ ăn dặm đừng quên tô màu bát bột 3. 6 tháng 12 tháng - Bột 10 250 mL x 3. - Sữa công thức 2 đủ nhu cầu theo lứa tuổi chia 3 - 4 cữ. - Trái cây 2 - 4 muỗng cà phê sau khi ăn . Trái cây cũng là một trong những thức ăn rất cần thiết cho trẻ 4. 12 tháng 2 tuổi - Cháo đặc hoặc bột 10 250 mL x 3. - Sữa công thức 2 đủ theo nhu cầu lứa tuổi chia 3 - 4 cữ. - Trái cây 4 - 8 muỗng cà phê sau khi ăn. 5. Trên 2 tuổi - Cơm hoặc cháo đặc 5 lần ngày. - Sữa dinh dưỡng đủ theo nhu cầu lứa tuổi chia 2 - 3 cữ. - Trái cây 1 - 2 trái chuối sau khi ăn . Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam Lứa tuồi năm Năng lượng Kcaì Protein gam Chất khoáng Vitamin Ca mg Fe mg A mcg Bl mg B2 mg pp mg c mg 3 - 6 tháng 620 21 300 10 325 5 30 6-12 tháng 820 23 500 11 350 30 1-3 tuôi 1300 28 500 Ö 400 9 35 4-6 tuồi 1600 36 500 7 400 45 7-9 tuồi 1800 40 500 12 400 55 Nam thiêu niên 10-12 2200 50 700 12 500 1 65 13-15 2500 50 700 18 600 75 16-18 2700 65 700 11 600 80 Nữ thiêu niên 10-12 2100 50 700 12 500 70 13-15 2200 55 700 20 600 1 75 16-18 2300 60 600 24 500 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.