tailieunhanh - Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 188:1972

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 188:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ thông quy định qui ước dao tiện lỗ thông, có vị trí đỉnh lưỡi cắt ngang đường trục thân dao, mặt cắt thân dao 16x16mm, chiều dài L = 140, gắn hợp kim cứng nhãn hiệu BK8. . | TIÊU CHUẨN NGÀNH 3TCN 188 - 72 DAO TIỆN GẮN HỢP KIM CỨNG DAO TIỆN LỖ THÔNG Chú thích: Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có trị số góc độ và độ nhẵn khác qui định trong hình vẽ trên. Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao tiện lỗ thông, có vị trí đỉnh lưỡi cắt ngang đường trục thân dao, mặt cắt thân dao 16x16mm, chiều dài L = 140, gắn hợp kim cứng nhãn hiệu BK8: Dao tiện a-16x16x140-BK8 3TCN 188-72. Tương tự, đối với dao có vị trí đỉnh lưỡi cắt cao hơn đường trục thân dao: Dao tiện b-16x16x140-BK8 3TCN 188-72. KÍCH THƯỚC mm Kích thước mặt cắt thân dao L l1 d d1 m r Mảnh hợp kim cứng theo 0CT 2209-66 Đường kính lỗ tiện nhỏ nhất D H B Số hiệu của mảnh l b S 16 16 120 30 8 13 3,5 0,5 0201 Б 8 7 2,5 16 140 40 8 13 3,5 0,5 0201 Б 8 7 2,5 16 170 60 10 14 4,5 0,5 0201 Б 8 7 2,5 24 20 20 140 40 12 17 5,5 0,5 0203 Б 10 8 3,0 27 170 50 14 18 6 0,5 0205 Б 12 10 4,0 30 200 80 14 18 6 0,5 0205 Б 12 10 4,0 30 25 25 240 100 19 22 8 0,5 0223 Б 14 12 4,5 40 1. Vật liệu phần cắt: Hợp kim cứng thuộc 2 nhóm WC - Co và WC - TiC - Co. Nhóm WC - Co tương ứng với ký hiệu hợp kim cứng BK của Liên Xô (ví dụ: BK6, BK8, ) Nhóm WC - TiC - Co tương ứng với ký hiệu hợp kim cứng TK của Liên Xô (ví dụ: T15K6, T15K10, ) Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu trong phụ lục 3TCN 209-72. 2. Vật liệu thân dao: Thép 40 x (theo 0CT 4543-71). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28. 3. Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B: Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch cho phép của H như sau: - Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là - 1,5 mm; - Nếu H = 25 mm, sai lệch cho phép là - 2 mm; Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 theo TCVN 40 - 63. c) Các kích thước còn lại: Sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng. 4. Yêu cầu phần cắt: Trên phần cắt (trên mảnh hợp kim cứng) không được có vết nứt, vết xước (kể cả vết rạn bề mặt). Trên lưỡi cắt không được gồ ghề hoặc bị sứt mẻ. Chỗ nối tiếp giữa lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ phải đều đặn và phù hợp với bán kính cong r đã cho. 5. Yêu cầu của mối hàn: Mối hàn giữa mảnh hợp kim cứng và thân dao phải bền vững; chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2 mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn. 6. Ghi nhãn Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ: a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao; b) Nhãn hiệu hợp kim cứng; c) Kích thước HxB của mặt cắt thân dao. 7. Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 209-72.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.