tailieunhanh - Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 181:1972

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 181:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện phá ngoài và tiện vai phải và trái quy định kích thước và các yêu cầu kỹ thuật của dao tiện phá ngoài, dao tiện tiện vai phải và trái gắn thép gió. | TIÊU CHUẨN NGÀNH 3TCN 181 - 72 DAO TIỆN GẮN THÉP GIÓ DAO TIỆN PHÁ NGOÀI VÀ TIỆN VAI PHẢI VÀ TRÁI Ví dụ kí hiệu qui ước dao tiện phá ngoài và tiện vai kiểu A, phải, có mặt cắt thân dao 25 x 16 mm, gắn thép gió P18: Dao tiện A-25X16-P18 3TCN 181-72 Tương tự đối với dao trái: Dao tiện TA-25X16-P18 3TCN 181-72 Chú thích: 1) Chỉ khi gia công thép thì kết cấu mặt trước của dao mới làm vát trị số vát f = (0,8 + 1,0) S, trong đó S-lượng chạy dao mm vòng. Trong sản xuất tập trung lấy f = 1mm; v = 50. 2) Theo yêu cầu của khách hàng cho phép sản xuất dao tiện có các trị số góc độ và độ nhẵn khác qui định trong các hình vẽ trên. KÍCH THƯỚC mm Kích thước mặt cắt thân dao L m R r Mảnh thép gió theo 3TCN 207-72 H B Số hiệu của mảnh L b S 16 10 100 4 4 1 B01 10 8 5 20 12 120 5 5 2,5 B01 10 8 5 25 16 140 6 6 1,5 B02 16 12 6 32 20 170 8 8 2 B03 20 16 8 40 25 200 10 10 2,5 B04 25 18 10 16 16 120 6 6 1,5 B02 16 12 6 20 20 140 8 8 1,5 B03 20 16 8 25 25 170 10 10 2 B04 25 18 10 32 32 200 12 12 2 B05 32 20 12 40 40 240 15 15 3 B06 40 24 16 Ví dụ ký hiệu quy ước dao tiện phá ngoài và tiện vát kiểu B, phải, có mặt cắt thân dao 25 x 16 mm, gắn thép gió P 18: Dao tiện B25 x 16 - P18 - 3TCN 181-72; Tương tự đối với dao trái: Dao tiện TB-25x16 - P18 - 3TCN - 181-72; Chú thích: 1. Chỉ khi gia công thép, thì kết cấu của dao mới làm vát. Trị số vát f = (0,8 ÷ 1) S, trong đó S lượng chạy dao mm/vòng. Trong sản xuất tập trung lấy f = 1 mm. v = 50. 2. Theo yêu cầu của khách hàng cho phép sản xuất dao tiện có trị số góc độ và độ nhẵn khác quy định trong hình vẽ trên. KÍCH THƯỚC mm Kích thước mặt cắt thân dao L m R r Mảnh thép gió theo 3TCN 207-72 H B Số hiệu của mảnh L b S 16 10 100 4 5 1 A01 10 10 5 20 12 120 5 6 1,5 A02 12 10 5 25 16 140 6 7 1,5 A03 16 12 6 32 20 170 7 9 2 A04 20 16 8 40 25 200 9 12 2 A05 25 20 10 1. Vật liệu phần cắt: Thép gió nhãn hiệu P18 hoặc P9 (theo 0CT 9373-60). Hình dạng và kích thước của mảnh thép gió theo 3TCN 207-72. Độ cứng phần cắt không thấp hơn HRC-62. 2. Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo 0CT 1050-60) hoặc thép CT6 (theo 0CT 380-71). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28 3. Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B: Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng) thì sai lệch của H như sau: - Nếu H = 16 và 20 mm, sai lệch cho phép là -1,5 mm; - Nếu H = 25 và 32 mm, sai lệch cho phép là - 2mm; - Nếu H = 40 mm, sai lệch cho phép là - 3mm; Đối với dao được gia công tất cả các mặt thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 theo TCVN 40 - 63. c) Kích thước h: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng. d) Các kích thước còn lại: Sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng. 4) - Yêu cầu của phần cắt: Trên phần cắt không được có vết nứt, vết xước và rìa thừa. Trên lưỡi cắt không được sứt mẻ hoặc gồ ghề. 5) - Yêu cầu của mối hàn: Mối hàn giữa mảnh thép gió và thân dao phải bền vững; chiều dày lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2mm. Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn. 6) - Ghi nhãn: Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ: a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao; b) Nhãn hiệu thép gió; c) Kích thước mặt cắt thân dao HxB. 7) Các yêu cầu kỹ thuật khác: Theo 3TCN 208-72.

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.