tailieunhanh - So sánh các chỉ số khúc xạ bằng khúc xạ tự động với khúc xạ chủ quan và javal kế
Đề tài này được tiến hành nhằm so sánh các chỉ số khúc xạ bằng khúc xạ tự động với khúc xạ chủ quan (không liệt điều tiết) và javal kế. Nghiên cứu tiến hành đo tật khúc xạ và công suất giác mạc ở 110 bệnh nhân (220 mắt). Bệnh nhân có tuổi trung bình 12±0,4. một người kỹ thuật viên đo khúc xạ chủ quan và một người khác đo khúc xạ tự động. Chỉ số công suất giác mạc ở hai kinh tuyến được lấy từ hai máy khúc xạ tự động và từ javal kế. | Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011 Nghiên cứu Y học SO SÁNH CÁC CHỈ SỐ KHÚC XẠ BẰNG KHÚC XẠ TỰ ĐỘNG VỚI KHÚC XẠ CHỦ QUAN VÀ JAVAL KẾ Nguyễn Ngọc Lai*, Trần Anh Tuấn** TÓM TẮT Đặt vấn đề: So sánh các chỉ số khúc xạ bằng khúc xạ tự động với khúc xạ chủ quan (không liệt điều tiết) và Javal kế. Đối tượng - Phương pháp nghiên cứu: Đo tật khúc xạ và công suất giác mạc ở 110 bệnh nhân (220 mắt). Bệnh nhân có tuổi trung bình 12±0,4. một người kỹ thuật viên đo khúc xạ chủ quan và một người khác đo khúc xạ tự động. Chỉ số công suất giác mạc ở hai kinh tuyến được lấy từ hai máy khúc xạ tự động và từ Javal kế. Kết quả: Khúc xạ tự động khác biệt có ý nghĩa (p0,05, độ chênh là -0,04±0,04D) nhưng khác biệt có ý nghĩa về công suất giác mạc ở kinh tuyến ngang () to the Javal-Schiotz technique in the vertical meridian (difference, ±) but it was different (p-0,5D và (3) = 7,81. Như vậy không có sự phù hợp giữa hai phương pháp này. Khúc xạ trụ 87 39,54 -0,49 D 0,06 ±0,25 D ±0,5 D ±1 D KXT Số mắt Tỷ lệ % Số mắt Tỷ lệ % 115 163 205 52,27 74,1 93,2 133 180 214 60,5 81,8 97,3 Bảng 7. Độ chênh trục KXT giữa KXTĐ và KXCQ. Độ lệch trục ±50 ±100 ±150 ±200 >±200 Tổng cộng Số mắt 102 39 27 18 34 220 Tỷ lệ % cộng dồn 46,4 64,1 76,4 84,6 100 100 Chênh lệch vector công suất giữa KXTĐ và KXCQ Bảng 8. Các thành phần của Vector công suất. KXC tương đương J0 J45 KXTĐ KXCQ KXTĐ KXCQ KXTĐ KXCQ Số mắt 220 220 220 220 220 220 3 Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011 Nghiên cứu Y học KXC tương đương J0 J45 KXTĐ KXCQ KXTĐ KXCQ KXTĐ KXCQ Trung bình -2,915 -2,305 0,431 0,311 -0,279 -0,142 Khoảng ước 0,017 0,297 0,076 0,081 0,178 0,145 lượng Bảng 9. Chênh lệch trung bình các thành phần Vetor khúc xạ. Số mắt Trung bình Sai số ước lượng Chênh lệch Chênh lệch Chênh lệch KXC tương J0 giữa J45 giữa đương giữa KXTĐ và KXTĐ và KXTĐ và KXCQ KXCQ KXCQ 220 220 220 -0,61 0,12 -0,14 0,104 0,035 Chênh lệch trục của kinh .
đang nạp các trang xem trước