tailieunhanh - Luận án Tiến sỹ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp nong lỗ thông các xoang cạnh mũi bằng bộ nong có bóng trong điều trị viêm mũi xoang mạn

Luận án hướng đến các mục tiêu nghiên cứu: đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân trong nhóm nghiên cứu, xây dựng quy trình nghiên cứu nong bóng đường dẫn lưu xoang hàm, xoang trán và xoang bướm, ở bệnh nhân người lớn viêm mũi xoang mạn có thể có viêm xoang sàng nhẹ, đánh giá kết quả sau nong đường dẫn lưu xoang. . | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN THỊ MAI PHƢƠNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHƢƠNG PHÁP NONG LỖ THÔNG CÁC XOANG CẠNH MŨI BẰNG BỘ NONG CÓ BÓNG TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM MŨI XOANG MẠN LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN THỊ MAI PHƢƠNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHƢƠNG PHÁP NONG LỖ THÔNG CÁC XOANG CẠNH MŨI BẰNG BỘ NONG CÓ BÓNG TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM MŨI XOANG MẠN Chuyên Ngành: Tai - Mũi - Họng Mã số: 62720155 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa hoc: PGS. TS. NHAN TRỪNG SƠN Thành Phố Hồ Chí Minh - Năm 2016 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu nêu trong kết quả luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nào. Ký tên TRẦN THỊ MAI PHƢƠNG DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT AAO-HNS American Academy of Otolaryngology-Head and Neck Surgery (Hội Tai Mũi Họng-Phẫu thuật APTT u Cổ Activated Partial Thromboplastin Time (thời gian thromboplastin từng ph n hoạt hóa) ARS Academy of Rhinosinus (Hội Mũi Xoang Hoa Kỳ) Atm Atmosphere (đơn vị đo áp suất) BMP Bone Morphologic Proteins (protein tạo hình xƣơng BMU Bone Multicellular Unit (đơn vị sửa chữa xƣơng đa tế bào) BN Bệnh nhân BS Bóng sàng cc cubic centimeter (centimet khối) CT scan Computed Tomography scan (chụp cắt lớp điện toán) CysLT Cysteinyl LeukoTrienes ECP Eosinophil Cationic Protein (protein cation của bạch c u ƣa acid EPOS European position paper on rhinosinusitis and nasal polyps (Tạp chí viêm mũi xoang và polyp mũi Châu Âu) FDA Food and Drug Administration (Cục Quản lý Thực phẩm và Dƣợc phẩm Hoa Kỳ) H&E Hematoxylin & Eosin Hz Hertz Ig Immunoglobulin (kháng thể hay globin miễn dịch) IGF Insulin like Growth Factor (yếu tố tăng trƣởng giống insulin) IL Interleukin KBNTD Khe bán nguyệt trƣớc dƣới (Hiatus semilunaris inferior) M-CSF Macrophage Colony Stimulating Factor (yếu tố kích thích

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN