tailieunhanh - 1về chức năng ngữ pháp chính của tính từ tiếng việt

. | NGÔN NGỮ SỐ 4 2007 VỂ CHỨC NÀNG NGỮ PHÁP CHÍNH CỦA TÍNH TỪ TIẾNG VIỆT ThS NGUYỀN THỊ NHUNG Tính từ TT tiếng Việt có ý nghĩa khái quát là biểu thị tính chất hay đặc trưng vể tính chất của sự vật của đặc trưng động hay của đặc trứng tĩnh 1 22 . So với TT trong các ngôn ngữ châu Âu thì TT tiếng Việt bị thu hẹp khả năng làm thành tô phụ TTP cho danh từ không bao gồm nhóm từ được gọi là TT quan hệ nhưng lại mờ rộng khả nâng làm TTP cho dộng từ kiêm nhiệm cả chức nàng ngù pháp của trạng từ trong các ngôn ngữ châu Âu 3 186 Đây là một hộ phận lớn chỉ sau danh từ động từ và có vai trò quan trọng trong vốn từ tiêng Việt. Khi nói vể chức năng của TT người ta thường nêu lên một tập hợp gồm nhiều chức năng mà TT có thể đảm nhiệm. Vậy nhưng trong các chức năng đó chức năng nào là chức năng ngữ pháp chính CNNPC của TT Vân để này nếu được giải quyết đứng đắn sẽ giúp hiểu rõ hơn bản chất chức nàng của TT tiếng Việt điểm thông nhát và khác biệt giữa TT tiếng Việt VỚI TT ở các ngôn ngữ thuộc loại hình khác đồng thời thấy được sự phân công chức năng trong hệ thôhg từ loại tiếng Việt. hiện nay có hai cách hiếu khác nhau về CNNPC 1. CNNPC của một từ loại là chức nàng mà số lượng từ thuộc từ loại đó có khả năng đảm nhiệm lớn nhất so VỚI số lượng từ có khả năng đâm nhiệm các chức năng khác 2. CNNPC của một từ loại là chức năng mà từ loại đó có ưu thế vể khả năng đảm nhiệm hơn các từ loẹi khác. Hai cách hiếu này có thê bô sung cho nhau. Vậy lâu nay vấn dề CNNPC của TT tiêng Việt đã được các nhà Việt ngữ học đề cập ra sao Theo Nguyễn Tải cẩn Làm đinh tô cho danh từ là một trong những chức năng chính của tính tử 2 240 . Như vậy với tác giả till TT tiếng Việt không phải chỉ có một CNNPC. Đinh Văn Đữc đã cụ thể hoá điều này khi cho rằng vị ngữ và định ngữ là hai chức vụ nổi bật lên trong chùm chức năng của TT 3 165 . Giáo trình sách giáo khoa tiếng Việt xuất hiện gần đây nhất cũng chỉ nhận định Tính từ có thể làm vị ngũ trong câu không cẩn đến trợ động từ . . Hoặc làm yếu tố phụ miêu tả cho .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN