tailieunhanh - Bài giảng Tác tử - Công nghệ phần mềm dựa tác tử: Hành vi của hệ đa Agent

Bài giảng Tác tử - Công nghệ phần mềm dựa tác tử: Hành vi của hệ đa Agent cung cấp cho người học một số nội dung kiến thức sau: Định nghĩa Negotiation/Đàm phán, loại hình đàm phán, giao thức đàm phán, nguyên lý đàm phán, tính chất cảu đàm phán, Learning in MAS,. để nắm bắt các nội dung chi tiết. | Negotiation /Đàm phán Bài 4: Multi-Agent behaviour Hành vi của hệ đa Agent) 1. Định nghĩa: Là một quá trình tăng cường tính thống nhất(giảm mâu thuẫn không chác chắn) dựa trên những quan điểm, kế hoạch chung thông qua việc trao đổi có hệ thống những tri thức liên quan(Durfee, 1989) Negotiation(Đàm phán) Learning(Học tập) Negotiation: Agent liên lạc với những agent khác và xác định nhu cầu về tài nguyên và dịch vụ (thường dưới những điều kiện đặc biệt); agent khác xác định cái gì có thể được cung cấp dưới những điều kiện nào; 3. Giao thức Đàm phán Negotiation protocols 2. Loại hình đàm phán • Negotiation protocols: thủ tục có cấu trúc cho 1 hay nhiều bước của tiến trình đàm phán • Bargaining: Mặc cả, thương lượng ( hứa hẹn hay trao đổi) • Bidding: đặt giá (đưa ra một dịch vụ, hay hàng hoá với mức giá cụ thể) •Khởi tạo agent/s chấp nhận những điều kiện; •supplying agent/s cam kết cung cấp tài nguyên hoặc dịch vụ • Contracting: ký kết (cam kết một dịch vụ, hay hàng hoá với mức giá cụ thể) hay chỉ 1 phần of the negotiation process./ký kết • đàm phán single-stage , Khởi tạo agent tạo các yêu cầu và đưa ra câu trả lời chấp nhận hay từ chối điều đó. • Ưu tiên đàm phán: Một agent cần xác định nguồn tài nguyên, dịch vụ cần thiết (nhưng không cung cấp được )và sau đó nó cần nhận diện agent mà nó tin tưởng có thể (believes potentially could.) 23 August 2008 Multi-Agent Systems • đàm phán multi-stage, Các agents lặp lại nhiều hơn một stage of offer/counter-offer. 3 23 August 2008 Multi-Agent Systems 4 4. Nguyên lý đàm phán chất của đàm phán Đàm phán dựa trên 3 yếu tố Language: Ngôn ngữ sử dụng bởi các agent tham gia thương lượng. Decision: Phương thức, chiến lước mà các agent sử dụng để thương lượng ra quyết định. Process: Tiến trình thực hiện đàm phán để ra quyết định của mỗi agent. Efficiency: Các agent trong quá trình ra thương lượng ra quyết định không nên tốn quá nhiều thời gian. Stability: Không nên thay đổi chiến lược đã định .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN