tailieunhanh - Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 127

Cùng tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018-2019 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 127 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công. | SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN THỨ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 BÀI THI KHTN – MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 127 Họ, tên thí sinh: Số báo danh:. Câu 81: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể A. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào. B. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau. C. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi. D. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân. Câu 82: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào? A. Chiếu sáng từ ba hướng. B. Chiếu sáng từ hai hướng. C. Chiếu sáng từ nhiều hướng. D. Chiếu sáng từ một hướng. Câu 83: Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu A. hoá tự dưỡng. B. hoá dị dưỡng. C. quang dị dưỡng. D. quang tự dưỡng. Câu 84: Hai thành phần cơ bản của tất cả các virut bao gồm A. prôtêin và lipit. B. axit nuclêic và lipit C. prôtêin và axit amin. D. prôtêin và axit nuclêic. Câu 85: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là A. miệng ruột non dạ dày hầu ruột già hậu môn. B. miệng dạ dày ruột non thực quản ruột già hậu môn. C. miệng ruột non thực quản dạ dày ruột già hậu môn. D. miệng thực quản dạ dày ruột non ruột già hậu môn. Câu 86: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. Điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu. C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa. Câu 87: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là A. màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân. B. thành tế bào, tế bào chất, nhân. C. thành tế bào, màng sinh chất, nhân. D. màng

TỪ KHÓA LIÊN QUAN