tailieunhanh - Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 3 - Nguyễn Việt Cường (p1)
Bài giảng "Cơ sở dữ liệu - Chương 3: SQL" cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về Structured Query Language, câu truy vấn đơn giản, câu truy vấn đơn giản, lệnh Select - Mệnh đề Where, mệnh đề Order By, sử dụng các hàm thống kê, mệnh đề Group by,. nội dung chi tiết. | Chương 3 SQL Structured Query Language Phần 1 Giới thiệu SQL là ngôn ngữ CSDL Quan hệ chuẩn Được sử dụng trong các DBMS thương mại Được phát triển từ IBM (vào đầu 70s, Sequel) Phiên bản chuẩn được ANSI công bố đầu tiên vào 1986 SQL là ngôn ngữ khai báo cấp cao Người dùng chỉ ra kết quả cần đạt là gì Tối ưu hóa và quyết định thi hành ntn là do DBMS Giới thiệu SQL bao gồm các phần : DDL (Data Definition Language) Định nghĩa Database Định nghĩa cấu trúc Bảng Định nghĩa ràng buộc toàn vẹn Định nghĩa khung nhìn DML (Data Manipulation Language) Truy vấn dữ liệu Các thao tác thêm, xóa , sửa dữ liệu Kiểm soát các transaction DCL (Data Control Language) Phân quyền người dùng Giới thiệu Trong một số DBMS, SQL được mở rộng để tăng khả năng lập trình thủ tục T-SQL trong MS SQL Server cho phép dùng cấu trúc điều khiển, biến cục bộ, cursor Tạo các procedure, trigger Xem lại? Ngôn ngữ thao tác dữ liệu - DML DML bao gồm các lệnh : SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE Lệnh Select là lệnh thường dùng nhất Dùng để truy vấn dữ liệu (query data) Lấy và hiển thị dữ liệu từ một hay nhiều bảng Lệnh Select Cú pháp : SELECT [ DISTINCT | ALL] [ * | têncột [AS tên mới] [, ] FROM tênbảng [alias] [, ] [WHERE điềukiện ] [GROUP BY danhsáchcột ] [HAVING điềukiện ] [ORDER BY danhsáchcột ] (*) Các ví dụ trong chương này sử dụng CSDL Quản lý Bán hàng , xem slide cuối Câu truy vấn đơn giản Câu lệnh Select From Vd: Hiển thị Họ, tên , phái của các nhân viên Select Honv, Tennv, Phai From Nhanvien Tương đương với phép chiếu trong ĐSQH Honv, Tennv, Phai (NHANVIEN) Hiển thị tất cả các cột , bằng sử dụng * Vd: Hiển thị danh sách các nhân viên Select * From Nhanvien Câu truy vấn đơn giản Sử dụng Distinct để loại bỏ các bộ trùng nhau Vd: Danh sách nơi sinh của các nhân viên Select DISTINCT noisinh From Nhanvien Câu truy vấn đơn giản Hiển thị các cột tính toán (Calculated fields) Sử dụng hàm trong cột tính toán Các cột có thể đặt tên mới – alias Vd1: hiển thị chi tiết hóa đơn gồm . | Chương 3 SQL Structured Query Language Phần 1 Giới thiệu SQL là ngôn ngữ CSDL Quan hệ chuẩn Được sử dụng trong các DBMS thương mại Được phát triển từ IBM (vào đầu 70s, Sequel) Phiên bản chuẩn được ANSI công bố đầu tiên vào 1986 SQL là ngôn ngữ khai báo cấp cao Người dùng chỉ ra kết quả cần đạt là gì Tối ưu hóa và quyết định thi hành ntn là do DBMS Giới thiệu SQL bao gồm các phần : DDL (Data Definition Language) Định nghĩa Database Định nghĩa cấu trúc Bảng Định nghĩa ràng buộc toàn vẹn Định nghĩa khung nhìn DML (Data Manipulation Language) Truy vấn dữ liệu Các thao tác thêm, xóa , sửa dữ liệu Kiểm soát các transaction DCL (Data Control Language) Phân quyền người dùng Giới thiệu Trong một số DBMS, SQL được mở rộng để tăng khả năng lập trình thủ tục T-SQL trong MS SQL Server cho phép dùng cấu trúc điều khiển, biến cục bộ, cursor Tạo các procedure, trigger Xem lại? Ngôn ngữ thao tác dữ liệu - DML DML bao gồm các lệnh : SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE Lệnh Select là lệnh .
đang nạp các trang xem trước