tailieunhanh - Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 được biên soạn theo cấu trúc đề thi chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao. | VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ THI HỌC KỲ 1 Môn: Tiếng Anh - Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút PART 1: LISTENING 1. Listen and draw lines. There is one example (1m) 1. Listen and write a name or a number. There is two examples (1m) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 0. Which school does the boy go to? Hall Street School 00. How many football shirts does the boy go to? Twelve (12) 0. How many small shirts does the boy want? 1. What’s the teacher’s name? Mr . 2. Which class is the boy in? 3. What is the boy’s name? 4. Where does the boy live? PART 2: READING AND WRITING I. Find the words which have a different sound in the underlined part. (1m) 1. A. never B. often C. when D. tennis 2. A. eating B. reading C. teacher D. breakfast 3. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday 4. A. writes B. makes C. takes D. drives II. Choose the best answer. (2m) 1. That is __ film I’ve ever seen. A. the interestest B. the interesting C. the most interesting D. the most interested 2. I’ve never read a_ novel than this one. A. longest B. longer C. most longest D. more longer 3. My friends always do their homework. They’re A. lazy B. curious C. hardworking D. talkative 4. “ Would you like to come to my party next week?”-“ ” A. No, thank you B. Yes, please C. I like to do nothing D. Yes, I’d love to 5. They are because they do morning exercises every day. A. fine B. well C. healthy D. healthful 6. Hung often his bike to visit his hometown. A. drives B. flies C. rides D. goes VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 7. “What are you doing this afternoon?” –“I don’t know, but I’d like to swimming.” A. go B. do C. play D. have C. in front D. opposite 8. The cat is sleeping of the chair. A. on B. behind 9. Look! The students their new uniforms. A. wear B.
đang nạp các trang xem trước