tailieunhanh - Ebook Phương pháp giải toán hình học không gian theo chủ đề: Phần 2 - Trần Minh Quang

Phần 2 của “Ebook Phương pháp giải toán hình học không gian theo chủ đề” có nội dung trình bày các chủ đề còn lại của cuốn sách bao gồm: Đường thẳng vuông góc mặt phẳng; Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng; Góc của hai mặt phẳng; Hai mặt phẳng vuông góc nhau; Thể tích khối chóp; Thể tích khối lăng trụ; Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung ebook. | Chù đề 15 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHANG Định nghĩa Đường thẳng gọi là vuông góc mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng đó. Định lí Đường thẳng vuông góc mặt phẳng khi và chỉ khi nó vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trên mặt phang. Định nghĩa Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng là mặt phẳng vuông góc với đoạn thẳng dó tại trung điểm của nó. Định lí Mặt phẳng trung trực của đoạn AB là quỹ tích các điếm cách dều hai đẩu đoạn AB. Định nghĩa Trục đường tròn ngoại tiếp tam giác là dường thẳng vuông góc mặt phẳng chứa đường tròn tại tâm đường tròn ngoại tiếp. Định lí Trục đường tròn ngoại tiếp AABC là quỹ tích các diểm cách đều ba điểm A B c. Định lí ba đưòng vuông góc Nếu H là hình chiếu vuông góc của A lên a và I e a với I khác H thì gọi AH là đường vuông góc và AI là đường xiên HI là hình chiếu vuông góc của AI lên a Lấy d cz a d vuông góc HI khi và chỉ khỉ d vuông góc AI Hệ quả Hai đoạn xiên từ cùng một điểm bằng nhau khi và chỉ khi hình chiếu vuông góc của chúng bằng nhau. 116 1 Trán Minh Quang BT1. Lấy điểm I bất kì trong đường tròn O R . Vẽ dây CD . Trên đường vuông góc mặt phẳng chứa O R tại I lấy điểm s sao cho so R. Gọi E là điểm đối xứng của D qua o. Chứng minh a ASDE vuông. b SD vuông góc CE. c ASCD vuông. a Ta có so R mà so là đường trung tuyến của ASDE. Vậy ASDE vuông tại s. b Ta có ECD lv EC CD mà EC SI do SI mp ECD Vậy EC 1 mp SCD EC SD. c Ta có SD SE ASDE vuông tại S và SD 1 EC Vậy SD mp SEC SD 1 sc ASCD vuông tại s BT7. Đề dự bị ĐH khối B 2002 Cho hình chóp có SA vuông góc mặt phăng ABCD . s a đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi E là trung điểm CD Tính khoảng cách từ s đến đường thẳng BE của AM và AM 2a. B c M AABM vuông a 2a AH ----7 -2- - BM 7a2 4a2 2a Võ Phương pháp giải toán hình không gian theo chủ đé V 117 I ASAH vuông SH2 SA2 AH2 a2 5 5 Vậy SH d S BE -ặr V5 BT3. Cho hình chóp có SA vuông góc mặt phẳng ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm o. Gọi H I K lần lượt là hình chiếu vuông góc của

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.