tailieunhanh - Bài giảng Quản lý công nghệ - Chương 6: Năng lực công nghệ

Bài giảng "Quản lý công nghệ - Chương 6: Năng lực công nghệ" cung cấp các kiến thức giúp người học có thể: Quan niệm về NLCN; các chỉ tiêu đánh giá NLCN của cơ sở; nội dung phân tích NLCN quốc gia; nội dung phân tích NLCN quốc gia; các biện pháp nâng cao NLCN. . | Chương 1: Cơ sở của QLCN CHƯƠNG 6. NĂNG LỰC CN Nội dung cần nắm được: được: Quan niệm về NLCN; Các chỉ tiêu đánh giá NLCN của cơ sở; Nội dung phân tích NLCN quốc gia; gia; Nội dung phân tích NLCN cơ sở; sở; Các biện pháp nâng cao NLCN. I. Khái niệm về năng lực CN. 1. Một số quan niệm về NLCN a) Tổ chức phát triển công nghiệp của Liên hợp quốc (UNIDO) đã xác định các (UNIDO) định yếu tố để xây dựng NLCN, bao gồm: để gồm: Khả năng đào tạo nhân lực Khả năng đào Khả năng tiến hành nghiên cứu cơ bản Khả năng tiến cơ Khả năng thử nghiệm các phương tiện kỹ Khả năng phương thuật Khả năng tiếp nhận và thích nghi các CN Khả năng tiếp Khả năng cung cấp và xử lý thông tin. Khả năng I. Khái niệm về năng lực CN. 1. Một số quan niệm về NLCN b) Ngân hàng thế giới (WB) trong công trình nghiên cứu đã đề đề xuất phân chia NLCN theo ba nhóm độc lập: xuất độc lập: Năng lực sản xuất bao gồm: xuất gồm: - Quản lý sản xuất xuất - Kỹ thuật sản xuất xuất - Bảo dưỡng, bảo quản tư liệu sản xuất xuất dưỡng, - Tiếp thị sản phẩm Tiếp phẩm Năng lực đầu tư bao gồm: đầu gồm: - Quản lý dự án - Thực hiện dự án - Năng lực mua sắm Nă - Đào tạo nhân lực Đào Năng lực đổi mới bao gồm: đổi gồm: - Khả năng sáng tạo Khả năng - Khả năng tổ chức thực hiện đưa kỹ thuật mới vào các Khả năng đưa hoạt động kinh tế. động 1 Chương 1: Cơ sở của QLCN I. Khái niệm về năng lực CN. 1. Một số quan niệm về NLCN c) , một chuyên gia trong công trình , của mình đã nêu lên rằng, đối với thế giới thứ ba rằng, việc đánh giá NLCN phải bao gồm các yếu tố sau: đánh phải sau: Năng lực tìm kiếm các CN để thay thế, lựa chọn kiếm CN thích hợp để nhập khẩu để khẩu Năng lực nắm vững CN nhập khẩu và sử dụng có khẩu hiệu quả Năng lực thích nghi CN nhập khẩu với hoàn cảnh khẩu cảnh và điều kiện của địa phương tiếp nhận điều địa phương tiếp Năng lực cung cấp CN đã có và năng lực đổi mới nă đổi Năng lực thể chế hoá việc tìm kiếm những đổi chế kiếm đổi mới và những đột phá quan trọng nhờ phát triển đột các phương .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN