tailieunhanh - Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề KSCL môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 dưới đây. | SỞ GD&DT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÃ ĐỀ: 303 (Đề thi gồm 4 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học 2018 - 2019 Môn: Vật Lý 10 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:. SBD. Câu 1: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là: A. x = x0 + v0t + at2/2 B. x = x0 + vt C. x = v0 + at D. x = x0 - v0t + at2/2 Câu 2: Chuyển động tròn đều có : A. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo C. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo D. véc-tơ vận tốc không đổi Câu 3: Một bánh xe bán kính quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tần số quay của bánh xe là A. 100Hz. B. 50Hz. C. 25Hz. D. 200Hz. Câu 4: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm A. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi B. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi C. Hướng không đổi, độ lớn không đổi D. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi Câu 5: Chọn câu sai A. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trường B. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau C. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do D. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do Câu 6: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều: A. v = t. B. v = at. C. v = const. D. v = v0 + at. Câu 7: Chọn đáp án sai. A. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = B. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. C. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. D. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v v0 at . Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Thời gian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là A. 5 s B. 20 s C. 7,07 s D. 10 s Câu 9: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều: A. Véc tơ gia tốc của .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN