tailieunhanh - Bài giảng SQL server 2005: Chương 3 - Phạm Mạnh Cương
Bài giảng "SQL server 2005 - Chương 3: Tables" cung cấp cho người học các kiến thức: Các kiểu dữ liệu, các phép toán, tạo Table trong một CSDL, thay đổi cấu trúc và ràng buộc, xóa Table, đổi tên Table, mô hình quan hệ dữ liệu. . | Chương III TABLES Giảng viên: Phạm Mạnh Cương © 2002 Microsoft Corporation. All rights reserved. This presentation is for informational purposes only. Microsoft makes no warranties, express or implied, in this summary. NỘI DUNG I. Các kiểu dữ liệu II. Các phép toán III. Tạo Table trong một CSDL IV. Thay đổi cấu trúc và ràng buộc V. Xóa Table VI. Đổi tên Table hình quan hệ dữ liệu I- CÁC KiỂU DỮ LiỆU 1. Exact Numerics: Số Chính Xác 2. Approximate Numerics: Số gần đúng 3. Date and Time - Ngày giờ 4. Character strings - Chuỗi ký tự ASCII 5. Unicode character strings - Chuổi ký tự Unicode 6. Binary Strings - Chuỗi số nhị phân 7. Other Data Types 1- Số Chính Xác - Exact Numerics • Bigint (8 bytes) giá trị từ - 263 đến 263-1 • Int :(4 bytes) giá trị từ - 231 đến 231 - 1. • SmallInt : (2 bytes) giá trị từ - 215 đến 215 - 1. • Tinyint : (1 byte) giá trị từ 0 đến 255. • Bit : có giá trị 0, 1 hoặc NULL. • Decimal [ ( p [, s ]) ] – P (precision) có giá trị từ 1 đến 38, là tổng số chữ số tối đa bên phải và bên trái dấu chấm thập phân. Mặc định là 18. – S (Scale) có giá trị từ 0 đến P, là số chữ số lẻ bên phải dấu chấm thập phân. Mặc định bằng 0 • Numeric [ ( p [, s ] ) ]: tương tự Decimal • Money , SmallMoney 2- Số gần đúng - Approximate Numerics a) Float [( n )] : • Miền giá trị tuyệt đối từ 308 đến +308 • n là số bít dùng lưu phần định trị, có giá trị từ 1 – 53, mặc định là 53. • Số byte lưu trữ phụ thuộc vào giá trị của n. – Với n [1, 24]: 4 byte, với độ chính xác là 7 chữ số thập phân. – Với n [25, 53]: 8 byte, với độ chính xác là 15 chữ số thập phân. b) Real : 4 byte, Miền giá trị tuyệt đối 38 đến +38. 3- Ngày giờ - Date And Time a) DateTime : • Miền giá trị : từ 1-1- 1753 đến 31-12- 9999 b) SmallDateTime : • Miền giá trị: 1-1- 1900 đến 6-6- 2079 Chú .: Hằng ngày giờ bao trong dấu nháy đơn Ví dụ: ‘1998-01-20 23:59:’ 4- Chuỗi ký tự - Character Strings • Char [(n)] : độ dài cố định, tối đa là 8000 . | Chương III TABLES Giảng viên: Phạm Mạnh Cương © 2002 Microsoft Corporation. All rights reserved. This presentation is for informational purposes only. Microsoft makes no warranties, express or implied, in this summary. NỘI DUNG I. Các kiểu dữ liệu II. Các phép toán III. Tạo Table trong một CSDL IV. Thay đổi cấu trúc và ràng buộc V. Xóa Table VI. Đổi tên Table hình quan hệ dữ liệu I- CÁC KiỂU DỮ LiỆU 1. Exact Numerics: Số Chính Xác 2. Approximate Numerics: Số gần đúng 3. Date and Time - Ngày giờ 4. Character strings - Chuỗi ký tự ASCII 5. Unicode character strings - Chuổi ký tự Unicode 6. Binary Strings - Chuỗi số nhị phân 7. Other Data Types 1- Số Chính Xác - Exact Numerics • Bigint (8 bytes) giá trị từ - 263 đến 263-1 • Int :(4 bytes) giá trị từ - 231 đến 231 - 1. • SmallInt : (2 bytes) giá trị từ - 215 đến 215 - 1. • Tinyint : (1 byte) giá trị từ 0 đến 255. • Bit : có giá trị 0, 1 hoặc NULL. • Decimal [ ( p [, s ]) ] – P (precision) có giá trị từ 1 đến 38,
đang nạp các trang xem trước