tailieunhanh - Bài giảng Luật chứng khoán – Chương 4: Quy định pháp luật về hoạt động công ty chứng khoán

Bài giảng "Luật chứng khoán – Chương 4: Quy định pháp luật về hoạt động công ty chứng khoán" trình bày các kiến thức tổng quan về công ty chứng khoán, mô hình hoạt động của công ty chứng khoán, mô hình cơ cấu tổ chức bộ máy CTCK. . | CHƯƠNG QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY CHỨNG KHOÁN Công ty chứng khoán Tổng quan về công ty chứng khoán Sự cần thiết Khái niệm Vai trò II. Mô hình hoạt động của công ty chứng khoán Căn cứ đặc điểm và tính chất - Mô hình chuyên doanh - Mô hình đa năng Căn cứ tính pháp lý - Công ty hợp doanh - Công ty TNHH - Công ty cổ phần 3. Mô hình cơ cấu tổ chức bộ máy CTCK QUYẾT ĐỊNH Số: 27/2007/QĐ-BTC Quy chÕ tæ chøc vµ ho¹t ®éng cña c«ng ty chøng kho¸n Chương I. Quy định chung Chương II. Giấy phép thành lập và hoạt động Chương III. Tổ chức công ty chứng khoán Chương IV. Quản lý an toàn tài chính Chương V. Hoạt động của công ty chứng khoán Chương VI. Chế độ báo cáo, lưu trữ, công bố thông tin Chương VII. Tổ chức thực hiện Chương I. Quy định chung Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Quy chế này quy định về tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán thành lập tại Việt Nam. Điều 2. Giải thích thuật ngữ Trong Quy chế này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1. Công ty chứng khoán là tổ chức | CHƯƠNG QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY CHỨNG KHOÁN Công ty chứng khoán Tổng quan về công ty chứng khoán Sự cần thiết Khái niệm Vai trò II. Mô hình hoạt động của công ty chứng khoán Căn cứ đặc điểm và tính chất - Mô hình chuyên doanh - Mô hình đa năng Căn cứ tính pháp lý - Công ty hợp doanh - Công ty TNHH - Công ty cổ phần 3. Mô hình cơ cấu tổ chức bộ máy CTCK QUYẾT ĐỊNH Số: 27/2007/QĐ-BTC Quy chÕ tæ chøc vµ ho¹t ®éng cña c«ng ty chøng kho¸n Chương I. Quy định chung Chương II. Giấy phép thành lập và hoạt động Chương III. Tổ chức công ty chứng khoán Chương IV. Quản lý an toàn tài chính Chương V. Hoạt động của công ty chứng khoán Chương VI. Chế độ báo cáo, lưu trữ, công bố thông tin Chương VII. Tổ chức thực hiện Chương I. Quy định chung Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Quy chế này quy định về tổ chức và hoạt động của công ty chứng khoán thành lập tại Việt Nam. Điều 2. Giải thích thuật ngữ Trong Quy chế này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1. Công ty chứng khoán là tổ chức có tư cách pháp nhân hoạt động kinh doanh chứng khoán, bao gồm một, một số hoặc toàn bộ các hoạt động: môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán, tư vấn đầu tư chứng khoán. 2. Tổ chức kinh doanh chứng khoán là công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty quản lý tài sản, ngân hàng đầu tư thực hiện các nghiệp vụ theo quy định tại Điều 60, Điều 61 Luật Chứng khoán. 3. Người hành nghề chứng khoán là người làm việc tại các vị trí nghiệp vụ chuyên môn trong công ty chứng khoán và có Chứng chỉ hành nghề chứng khoán do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp. 4. Vốn khả dụng là vốn bằng tiền và các tài sản có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng ba mươi (30) ngày. 5. Bản sao hợp lệ là bản sao được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công chứng, chứng thực. 6. Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ có đủ giấy tờ theo quy định của Quy chế này, có nội dung được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật. Chương II. Giấy phép thành lập và hoạt động Mục 1. Cấp Giấy phép thành lập

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
31    251    0    28-04-2024
14    172    0    28-04-2024
10    157    0    28-04-2024
40    98    0    28-04-2024
6    93    0    28-04-2024
165    86    0    28-04-2024
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.