tailieunhanh - Thực trạng xây dựng, sử dụng và bảo quản nhà tiêu hộ gia đình ở 6 tỉnh Việt Nam năm 2014

Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm mô tả thực trạng xây dựng, sử dụng, bảo quản nhà tiêu hộ gia đình (HGĐ) năm 2014 và so sánh sự thay đổi so với nghiên cứu năm 2006. Phương pháp: nghiên cứu mô tả cắt ngang và so sánh trước sau. Số liệu được thu thập từ HGĐ. | T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 1-2017 THỰC TRẠNG XÂY DỰNG, SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN NHÀ TIÊU HỘ GIA ĐÌNH Ở 6 TỈNH VIỆT NAM NĂM 2014 Nguy n Thanh Hà*; D ơng Chí Nam* TÓM TẮT Mục tiêu: mô tả thực trạng xây dựng, sử dụng, bảo quản nhà tiêu hộ gia đình (HGĐ) năm 2014 và so sánh sự thay đổi so với nghiên cứu năm 2006. Phương pháp: nghiên cứu mô tả cắt ngang và so sánh trước sau. Số liệu được thu thập từ HGĐ. Kết quả: > 90% HGĐ có nhà tiêu, trong đó 72,4% nhà tiêu hợp vệ sinh, chủ yếu là tự hoại (51%) và thấm dội nước (14,7%). So với năm 2006, tỷ lệ HGĐ có nhà tiêu tự hoại đã tăng 359,5% (từ 11,1 - 51%, p 80%). Tiếp theo là Thanh Hóa và Đắc Lắk (70,7% và 63,4%). Tỷ lệ này rất thấp tại tỉnh Hòa Bình (46,6%), khác biệt có ý nghĩa thống kê (p 90%). Các nhà tiêu hai ngăn và chìm có ống thông hơi có tỷ lệ hợp vệ sinh rất thấp (71,9% và 100%). Hầu hết các HGĐ có nhà tiêu không đạt tiêu chuẩn vệ sinh về xây dựng, sử dụng và bảo quản. 43 T¹p chÝ y - d−îc häc qu©n sù sè 1-2017 2. Thay đổi nhà tiêu HGĐ giữa 2 lần điều tra 2006 và 2014. So sánh 2 thời điểm điều tra 2006 và 2014, độ bao phủ nhà tiêu HGĐ đã có thay đổi: Bảng 2: Độ bao phủ nhà tiêu và nhà tiêu hợp vệ sinh tại HGĐ (2006 - 2014). Chỉ số về nhà tiêu Năm 2006 (n = ) Năm 2014 (n = ) p MĐTĐ (%) 91,5 < 0,001 22 3401 72,4 < 0,001 119,4 3025 64,4 < 0,001 257,8 n % n % Có nhà tiêu 27980 75 4299 Hợp vệ sinh 12311 33 Chuẩn xây dựng, sử dụng 6715 18 Độ bao phủ nhà tiêu đã tăng từ 75% (2006) lên 91,5% (2014). Có sự gia tăng mạnh các HGĐ có loại nhà tiêu thuộc thuộc loại hợp vệ sinh (từ 33 - 72,4%). Tỷ lệ hộ có nhà tiêu đạt tiêu chuẩn vệ sinh cả về xây dựng, sử dụng và bảo quản năm 2014 cao hơn gần 4 lần so với năm 2006 (64,4% so với 18%). Bảng 3: Tỷ lệ HGĐ có nhà tiêu theo từng loại nhà tiêu hợp vệ sinh (2006 - 2014). Loại nhà tiêu Năm 2006 (n = ) Năm 2014 (n = ) p MĐTĐ (%) n % n % 37 0,1 14 0,3 < 0,001 200 Nhà tiêu 2 ngăn 2686 7,2 160 3,4 < .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN