tailieunhanh - Hướng dẫn giải bài 1,2 trang 38 SGK Địa lí 10

Nhằm giúp các em học sinh có thể sớm hoàn thành tốt các bài tập thực hành - nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên bản đồ trang 38 SGK Địa lí 10. Mời các em cùng tham khảo. | Bài 1 trang 38 SGK Địa lí 10 Xác định trên hình 10 và bản đồ Các mảng kiến tạo, các vành đai động đất và núi lửa, bản đồ Tự nhiên Thế giới các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ. Hướng dẫn giải bài 1 trang 38 SGK Địa lí 10 -     Các vành đai động đất: + Vành đai động đất ở phía tây châu Mĩ. + Vành đai động đất giữa Đại Tây Dương. + Vành đai động đất Địa Trung Hải qua Nam Á đôn In-đô-nê-xi-a. + Vành đai động đất ở phía tây của Thái Bình Dương, từ eo biển Bê-rinh qua Nhật Bản đến Phi-lip-pin -     Các vành đai núi lửa: + Vành đai núi lửa ở phía tây châu Mĩ. + Vành đai núi lửa phía đông Đại Tây Dương. + Vành đai núi lửa  Địa Trung Hải qua Nam Á đến In-đô-nê-xi-a + Vành đai núi lửa ở phía tây của Thái Bình Dương, từ eo biển Bê - rinh qua Nhật Bản đến Phi - lip - pin. -      Các vùng núi trẻ + Coóc - đi - e (bờ tây lục địa Bắc Mĩ), An - đét (bờ tây lục địa Nam Mĩ) + Hi - ma - lay- a ở châu Á Bài 2 trang 38 SGK Địa lí 10 Nhận xét về sự phân bố các vành đai núi lửa, động đất và các vùng núi trẻ Hướng dẫn giải bài 2 trang 38 SGK Địa lí 10 Các vành đai núi lửa, động đất và các vùng núi trẻ thường phân bố ở những vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo, là những nơi có hoạt động kiến tạo xảy ra mạnh, một mặt hình thành các dãy núi uốn nếp, mặt khác hình thành các đứt gãy, các vực thẳm đại dương. Mặt tiếp xúc giữa hai mảng chờm lên nhau do tác ma sát sẽ trở thành vùng có nhiều núi lửa và động đất. Để xem nội dung chi tiết của tài liệu các em vui lòng đăng nhập website và download về máy để tham khảo dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, các em có thể xem cách giải bài tập của bài trước và bài tiếp theo: >> Bài trước: Hướng dẫn giải bài 1,2 trang 37 SGK Địa lí 10. >> Bài tiếp theo: Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 43 SGK Địa Lí .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
6    138    0    22-12-2024
26    133    2    22-12-2024
22    154    2    22-12-2024
10    122    0    22-12-2024
32    86    0    22-12-2024
30    107    0    22-12-2024