tailieunhanh - Bài giảng Lập trình Net với C# - Chương 2: Câu lệnh trong C#
Bài giảng Lập trình Net với C# - Chương 2: Câu lệnh trong C# tập trung làm rõ cấu trúc chương trình C#, kiểu dữ liệu, khai báo biến, các toán tử trong C#, câu lệnh kiểm tra điều kiện C#, câu lệnh lặp C#, câu lệnh xử lý ngoại lệ try-catch C#. | 7/5/16 CÂU LỆNH TRONG C# PHAN TRỌNG TIẾN BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@ Website: 7/5/16 Câu lệnh trong C# 1 Nội dung q Cấu trúc chương trình C# q Kiểu dữ liệu q Khai báo biến q Các toán tử trong C# q Câu lệnh kiểm tra điều kiện C# q Câu lệnh lặp C# q Câu lệnh xử lý ngoại lệ try-catch C# 7/5/16 Câu lệnh trong C# 2 1 7/5/16 Phân chia các ngôn ngữ Elementary Procedural Advanced Procedural Object Oriented Special Procedural Advanced Object Oriented Eiffel Fortran Algol 68 C C++ C# Cobol PL/I Pascal Ada 95 Java Ada 83 7/5/16 Câu lệnh trong C# 3 Ví dụ chương trình “Hello world” class Hello { static void Main() { } } // Use the system console object (“Hello, World!”); q Tạo một đối tượng kiểu class: Hello q Chứa một phương thức: Main q Trong Main chứa một dòng code, hiển thị “Hello, World!” q Phương thức thực thi hành động này là : WriteLine q Từ khoá “static” có nghĩa rằng phương thức Main được gọi không cần phải tạo bản sao của đối tượng này. Nó mà một phương thức của class, không phải phương thức của đối tượng q Dòng bắt đầu bằng // là chú thích, không được biên dịch bởi C# 7/5/16 Câu lệnh trong C# 4 2 7/5/16 Câu lệnh trong C# q Phân biệt chữ hoa chữ thường q Không sử dụng các khoảng trắng trong các khai báo q Sử dụng dấu chấm phảy (;) để kết thúc câu lệnh q Sử dụng dấu mở ngoặc, đóng ngoặc {} để chứa một khối lệnh q Chú thích trong C#: q /* một khối lệnh*/ q // một dòng lệnh 7/5/16 Câu lệnh trong C# 5 Các kiểu dữ liệu C# q Kiểu dữ liệu hệ thống: q Reference: object, string q Singed: sbyte, short, int, long q Unsigned: byte, ushort, uint, ulong q Character: char (2 byte, Unicode) q Floating-point: float, double, decimal q Logical: bool q Tên các kiểu dữ liệu này (dạng dễ nhớ) có tên tham chiếu tới các kiểu trong hệ thống q Ví dụ: int = 7/5/16 Câu lệnh trong C# 6 3 7/5/16 Kiểu dữ .
đang nạp các trang xem trước