tailieunhanh - Đề kiểm tra 15 phút môn tiếng Anh lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 35901

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra 15 phút môn tiếng Anh lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 35901, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. ! | TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC (ĐỀ CHÍNH THỨC) KIỂM TRA KHỐI 11 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017 Môn: TIẾNG ANH Thời gian : 15 phút (không kể thời gian phát đề); Họ và tên: Lớp: . Mã đề: 35901 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. I. Choose the word that has different pronunciation from the rest (2ms) 1. A. replaced B. available C. memorable D. native 2. A. late B. amazing C. affect D. appreciate 3. B. confident C. information D. common 4. A. embrace B. embarrass C. appreciate D. memory II. Choose the best answer (5ms) 5. She was in a very _ situation. She felt so stupid and didn’t know what to say. A. embarrassed B. embarrassing C. embarrass D. to embarrass 6. No one wants to talk to him because he looks so __. A. sneak B. sneaking C. sneaky D. sneakingly 7. He always complains to his mother _his work A. about B. for C. on D. with 8. My most memorable_happened 10 years ago. A. experiencing B. experiences C. experience D. experienced 9. Nowadays, teenagers imitate their idols in ways. A. different B. difference C. differ D. differing 10. Having no seat near the window, she __a big fuss. A. stared B. complained C. talked D. made 11. She suffered loss offor weeks after the accident. A. brain B. memory C. mind D. thinking 12. He pulled a(n) of 10 pounds notes out of his pocket. A. sum B. amount C. piece D. wad 13. The girl was so __ that she didn't look at him in the face. A. shy B. confident C. impatient D. sneaky 14. Speaking English with native speakers is _experience in my life. A. excited B. unforgettable C. accessible D. important III. Give the correct tense of verb (3ms) 1. When my brother was here, he often (buy) __me flowers 2. By the time Mike arrived at the airport, the plane (take) off. 3. He (listen) _to music when I called him 4. The children (not / play) _football yesterday because of the rain. 5. After we (miss) the bus, we took a taxi 6. At 7:00 pm. last Friday, David and I (travel) _to Hanoi. -- Hết --