tailieunhanh - Đề kiểm tra 15 phút môn tiếng Anh lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 35278

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 15 phút môn tiếng Anh lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 35278 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé! | TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC (ĐỀ CHÍNH THỨC) KIỂM TRA KHỐI 11 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017 Môn: TIẾNG ANH Thời gian : 15 phút (không kể thời gian phát đề); Họ và tên: Lớp: . Mã đề: 35278 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. I. Choose the word that has different pronunciation from the rest (2ms) 1. A. confident B. common C. information D. protect 2. A. available B. memorable C. replaced D. native 3. A. embarrass B. embrace C. memory D. appreciate 4. A. affect B. amazing C. appreciate D. late II. Choose the best answer (5ms) 5. My most memorable_happened 10 years ago. A. experience B. experienced C. experiences D. experiencing 6. Having no seat near the window, she __a big fuss. A. stared B. complained C. talked D. made 7. She suffered loss offor weeks after the accident. A. brain B. thinking C. memory D. mind 8. He pulled a(n) of 10 pounds notes out of his pocket. A. sum B. amount C. piece D. wad 9. Nowadays, teenagers imitate their idols in ways. A. differ B. difference C. different D. differing 10. The girl was so __ that she didn't look at him in the face. A. sneaky B. confident C. impatient D. shy 11. She was in a very __ situation. She felt so stupid and didn’t know what to say. A. embarrassing B. embarrass C. embarrassed D. to embarrass 12. Speaking English with native speakers is _experience in my life. A. excited B. important C. accessible D. unforgettable 13. No one wants to talk to him because he looks so __. A. sneak B. sneaking C. sneaky D. sneakingly 14. He always complains to his mother _his work A. about B. for C. on D. with III. Give the correct tense of verb (3ms) 1. When my brother was here, he often (buy) __me flowers 2. By the time Mike arrived at the airport, the plane (take) off. 3. He (listen) _to music when I called him 4. The children (not / play) _football yesterday because of the rain. 5. After we (miss) the bus, we took a taxi 6. At 7:00 pm. last Friday, David and I (travel) _to Hanoi. -- Hết --