tailieunhanh - Bài giảng Kế toán Mỹ: Chương 2 - TS. Đỗ Thị Tuyết Lan

Chương 1: Chu trình kế toán mỹ trong Bài giảng Kế toán Mỹ khái quát chung về hệ thống tài khoản trong kế toán Mỹ, quy trình ghi sổ kế toán, điều chỉnh tài khoản và khóa sổ tài khoản. Ngoài ra, ở mỗi phần của bài giảng đều có kèm theo ví dụ trắc nghiệm và bài tập nhằm giúp các em hệ thống lại nội dung của phần đó, qua đó rèn luyện kỹ năng làm bài. Để nắm rõ nội dung chương 2 của bài giảng, . | C2. Chu trình KTM C2. Chu trình kế toán Mỹ (Accounting cycle) I. Hệ thống tài khoản trong kế toán Mỹ: 11. Khái quát chung 12. Hệ thống tài khoản 121. Tài khoản tài sản (Asset Accounts) 122. Tài khoản nợ (Liabilities Accounts) 123. Tài khoản vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity Accounts) 124. Tài khoản doanh thu (Revenue Accounts) 125. Tài khoản chi phí (Expense Accounts) 13. Đối chiếu hệ thống tài khoản kế toán VN trình KTM GV: 56 1 C2. Chu trình KTM C2: Chu trình kế toán Mỹ II. Quy trình ghi sổ kế toán (Process of recording transactions) 21. Ghi Sổ nhật ký chung (General Journal) 22. Ghi sổ cái (Ledger) 23. Lập Bảng cân đối thử (Trial balance) trình KTM 57 C2: Chu trình kế toán Mỹ III. 31. 32. Điều chỉnh tài khoản (adjusting the accounts) Phân loại các khoản điều chỉnh Kỹ thuật điều chỉnh nhóm phân bổ (deferral group): 321. Chi phí phân bổ (deferral expense) 322. Doanh thu phân bổ (deferral revenue) 33. Kỹ thuật điều chỉnh nhóm dồn tích (accrual group): 331. Chi phí dồn tích (accrual expense) 332. Doanh thu dồn tích (accrual revenue) trình KTM GV: 58 2 C2. Chu trình KTM C2: Chu trình kế toán Mỹ IV. Khóa sổ tài khoản (closing the accounts) 41. Lập bản nháp (worksheet) 42. Lập Báo cáo tài chính 43. Bút toán khóa sổ (closing entries) 431. Đối với doanh nghiệp một chủ 432. Đối với doanh nghiệp hợp danh 433. Đối với doanh nghiệp cổ phần trình KTM I. 59 Hệ thống tài khoản (chart of accounts) 11. Khái quát chung Kết cấu N (Dr.) TK . • Số dư (balance): đầu, cuối C (Cr.) • Số phát sinh tăng (increases) • Số phát sinh giảm (decreases) TK . (Balance column account) Ngày (date) 2017 Jan. 1 Diễn giải (explanation) PR Nợ (Debit) Số dư (Balance) . trình KTM GV: Có (Credit) 60 3 C2. Chu trình KTM quát chung: Có đặc điểm: Nhà nước không ban hành hệ thống tài khoản thống nhất Được thiết lập theo đặc điểm và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp: về số lượng, tên gọi và số .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN