tailieunhanh - CSDL ch4 - RBTV-PTH-Khoa

CƠ SỞ DỮ LIỆU.( Databases )Chương 4: Ràng buộc toàn vẹn (RBTV)bangtqh@ vấn đề liên quan đến loại thuộc tậpbangtqh@ 4 - Ràng buộc toàn vẹn (RBTV). Định nghĩa buộc toàn vẹn (RBTV) là điều kiện không phạm trong CSDL. RBTV còn được gọi là các quản lý (Rules) được áp đặt lên các đối thế giới thựcTrong 1 CSDL, các RBTV được xem như 1 công diễn đạt ngữ nghĩa của CSDL đóTrong quá trình khai thác CSDL, các RBTV phải mãn nhằm đảm bảo cho CSDL luôn ở trạng toàn và nhất quánbangtqh@ 4 - Ràng buộc toàn vẹn (RBTV). Định nghĩa RBTV (tt).Định nghĩa:.– RBTV là một quy tắc định nghĩa trên một hoặc nhiều do môi trường ứng dụng quy chính là quy đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu.– Mỗi RBTV được định nghĩa bằng 1 thuật toán trong dụ:.– R1: Mỗi Nhân viên có 1 mã số duy nhất để phân biệt viên khác.– R2: Mỗi đề án phải do 1 Phòng/Ban nào đó chủ trì.– R3: Mỗi nhân viên có thể tham gia nhiều đề án khác nhau.– R4: Mỗi nhân viên có nhiều hoặc không có thân nhân nàobangtqh@ 4 - Ràng buộc toàn vẹn (RBTV). Định nghĩa RBTV (tt).Khóa nội, Khóa ngoại, NOT NULL là những RBTV giá trị của thuộc tính trong quan quản trị CSDL có cơ chế tự động kiểm tra về miền trị của Khóa nội, Khóa ngoại, qua khai báo cấu trúc của bảngCác RBTV được kiểm tra ngay khi thực hiện 1 cập nhật CSDL (Thêm, Sửa, Xóa).Thao tác cập nhật CSDL chỉ được xem là hợp lệ không vi phạm RBTV nàoNếu vi phạm RBTV, hệ thống sẽ hủy bỏ thao tác (hoặc hệ thống sẽ có 1 xử lý thích hợp nào đó).bangtqh@ 4 - Ràng buộc toàn vẹn (RBTV). Định nghĩa RBTV (tt).Như vậy:.Phương pháp kiểm tra RBTV.– Kiểm tra tự động (qua khai báo của cấu trúc bảng).– Thông qua những thủ tục kiểm tra và xử lý vi (do người phân tích thiết kế cài đặt)Thời điểm kiểm tra RBTV.– Ngay sau khi thực hiện thao tác cập nhật CSDL.– Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuấtbangtqh@ 4 - Ràng buộc toàn vẹn (RBTV). Điều kiện của sự mô tả và biểu diễn hình thức nội dung của thể được biểu diễn bằng:.– Ngôn ngữ tự nhiên.– Thuật giải (bằng mã giả - Pseudo Code, ngôn ngữ ).– Ngôn ngữ đại số tập hợp, đại số quan hệ.– Các phụ thuộc hàmbangtqh@ 4 - Ràng buộc toàn vẹn (RBTV). Điều kiện của RBTV (tt).Ví dụ: Cho CSDL quản lý hóa đơn bán hàng gồm các bảng:.HOADON(SoHD, SoMatHang, Tongtien).DMHANG(MaH, TenH, DvTinh).CHITIETHD(SoHD, MaH, SL, Dongia, Thanhtien).R1: Mỗi hóa đơn có 1 số hóa đơn riêng biệt, không trùng đơn : Số mặt hàng bằng số bộ của của chi tiết hóa đơn có hóa các thành tiền của các mặt hàng trong CHITIETHD số hóa đơn phảibằng Tổng tiền ghi trong : Mỗi bộ của chi tiết hóa đơn phải có Mã Hàng thuộc mục hàngbangtqh@ 4 - Ràng buộc toàn vẹn (RBTV). Điều kiện của RBTV (tt).Ví dụ - Biểu diễn bằng đại số tập : ∀ hđ1, hđ2 ∈ HOADON, hđ1 ≠ hđ2.⇒ ≠ : ∀ hđ ∈ HOADON thì:.⇒ = COUNT(cthđ ∈ CHITIETHD,. = ).R3: ∀ hđ ∈ HOADON thì:. = SUM() đối với ∈ CHITIETHD sao cho:. 4 - Ràng buộc toàn vẹn (RBTV). Điều kiện của RBTV (tt).Ví dụ - Biểu diễn bằng đại số tập hợp (tt).R4: CHITIETHD[MaH]∈ DMHANG[MaH].hoặc biểu diễn bằng cách khác.∀ cthđ ∈ CHITIETHD, ∃ hh ∈ cho: 4 - Ràng buộc toàn vẹn (RBTV)10.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.