tailieunhanh - Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Java: Tính kế thừa và kết tập trong java - ĐH Cần Thơ

Bài giảng "Ngôn ngữ lập trình Java: Tính kế thừa và kết tập trong java" cung cấp cho người học các kiến thức: Tái sử dụng mã nguồn, kết tập, thừa kế. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học và những ai quan tâm dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. | 10/09/2015 TÍNH KẾ THỪA VÀ KẾT TẬP TRONG JAVA Tái sử dụng mã nguồn Kết tập Thừa kế 1 Tái sử dụng mã nguồn Sử dụng lại các mã nguồn đã viết Lập trình cấu trúc: chương trình con Lập trình hướng đối tượng: nhiều loại đối tượng có thuộc tính, hành vi tương tự nhau -> tái sử dụng các lớp đã viết • Trong một lớp vẫn tái sử dụng phương thức • Ưu điểm: Giảm chi phí Nâng cao khả năng bảo trì Nâng cao khả năng mô hình hóa . 2 1 10/09/2015 Cách thức tái sử dụng mã nguồn Sao chép lớp cũ thành 1 lớp khác Hạn chế: Dư thừa, khó quản lý khi có thay đổi Kết tập: Lớp mới là tập hợp các lớp hoặc sử dụng các lớp đã có Thừa kế: Lớp mới phát triển thêm các thuộc tính hoặc phương thức từ lớp đã có. 3 Kết tập (Aggregation) Thuộc tính của lớp mới có thể là kiểu bất kỳ, có thể là đối tượng của lớp cũ. • Lớp mới: Lớp chứa/Lớp toàn thể • Lớp cũ: Lớp thành phần Ví dụ: • Lớp cũ: Điểm (Point) • Lớp mới: Tam giác (Triangle) có 3 điểm • Lớp chứa tái sử dụng các thuộc tính và phương thức của lớp thành phần thông qua đối tượng 4 2 10/09/2015 Biểu diễn kết tập trên biểu đồ thiết kế Lớp chứa Lớp thành phần • Sử dụng bội số quan hệ: • 1 số nguyên dương(1, 2, 3.) • Dải số (01, 1n) • Bất kỳ giá trị nào: * • Không ghi: mặc định là 1 Người “có một” ngày sinh. Xe Hơi “có 4” bánh xe. Tam giác “có 3” điểm 5 Kết tập Thuộc tính của 1 lớp có thể có kiểu bất kỳ. Thuộc tính của 1 lớp có thể là đối tượng của 1 lớp khác. Sử dụng lại 1 lớp, nhưng không phải là thừa kế class Date { private int d,m,y; public Date(); . } class Address { private String street; private String district; private String province; public Adrress(); . } class Person{ private String name; private int gender; private Date birthday; private Address address; public Person(); . } 6 3 10/09/2015 Ví dụ public class Diem { private int x,y; Diem(){} Diem(int h, int t){} Diem(Diem d){} void nhapThongTin(){} // nhap Diem void inThongTin(){} // in Diem Diem .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN