tailieunhanh - Giải bài tập Luyện tập phản ứng oxi hóa – khử SGK Hóa 10

Tài liệu Giải bài tập Luyện tập phản ứng oxi hóa – khử SGK Hóa 10 gồm có 2 phần: tóm tắt lý thuyết luyện tập phản ứng oxi hóa – khử và hướng dẫn giải bài tập trang 88,89,90 nhằm giúp các em học sinh ôn tập và rèn luyện kỹ năng giải bài tập về phản ứng oxi hoá - khử. | Đoạn trích Giải bài tập Luyện tập phản ứng oxi hóa – khử SGK Hóa 10 dưới đây sẽ gợi ý cho các em về cách giải bài tập hiệu quả nhất. Mời các các em cùng tham khảo. Ngoài ra, các em có thể xem lại bài tập Giải bài tập Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ SGK Hóa 10 Bài 1. (SGK Hóa 10 trang 88) Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là loại phản ứng oxi hoá – khử ? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ. D. Phản ứng trao đổi. Giải bài 1: TRẢ LỜI: D đúng, _ Bài 2. (SGK Hóa 10 trang 89) Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá – khử ? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân hủy c. Phản ứng thế trong hoá vô cơ D. Phản ứng trao đổi. Giải bài 2: TRẢ LỜI: C đúng. _ Bài 3. (SGK Hóa 10 trang 89) Cho phản ứng : M2Ox + HN03 —> M(NO3)3 + Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử ? A. X = 1 B. x = 2 = 1 hoặc x = 2 D. x = 3 Giải bài 3: Chọn đáp án đúng. TRẢ LỜI: D đúng. _ Bài 4. (SGK Hóa 10 trang 89) Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau đây : A. Sự oxi hoá một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó, là làm cho số oxi hoá của nguyên tố đó tăng lên. B. Chất oxi hoá là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hoá của nó tăng sau phản ứng. C. Sự khử một nguyên tô là sự thu thêm electron cho nguyên tố đó, làm cho số oxi hoá của nguyên tố đó giảm xuống. D. Chất khử là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hoá của nó giảm sau phản ứng. Giải bài 4: TRẢ LỜI: Câu sai : B, D. Câu đúng : A, C. _ Bài 5. (SGK Hóa 10 trang 89) Hãy xác định số oxi hoá của các nguyên tố : a) Nitơ trong NO, NO2, N2O5, HNO3, HNƠ2, NH3, NH4Cl. b) Clo trong HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, CaOCl2– c) Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4; MnSO4. d) Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3. e) Lưu huỳnh trong H2S, SO2, H2SO3, .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN