tailieunhanh - Hướng dẫn giải bài 34,35,36,37,38,39,40 trang 56,57 Đại số 9 tập 2

Tài liệu tóm tắt lý thuyết phương trình quy về phương trình bậc hai và hướng dẫn giải bài 34,35,36,37,38,39,40 trang 56,57 Đại số 9 tập 2 trình bày các kiến thức lý thuyết và phương pháp giải bài tập phương trình bậc hai. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn tập, hệ thống hóa kiến thức khi học môn Toán lớp 9. | Mời các em học sinh cùng xem qua đoạn trích “Hướng dẫn giải bài 34,35,36,37,38,39,40 trang 56,57 Đại số 9 tập 2: Phương trình quy về phương trình bậc hai” để nắm rõ nội dung của tài liệu hơn. Bên cạnh đó, các em có thể xem lại bài tập "Hướng dẫn giải bài 25,26,27,28,29,30,31,32,33 trang 52,53,54 Đại số 9 tập 2" Hướng dẫn và giải bài tập trang 56,57 SGK Toán 9 tập 2: Phương trình quy về phương trình bậc hai Bài 34 trang 56 SGK Toán 9 tập 2 Giải các phương trình trùng phương: a) x4 – 5x2 + 4 = 0; b) 2x4 – 3x2 – 2 = 0; c) 3x4 + 10x2 + 3 = 0 Đáp án và hướng dẫn giải bài 34: a) x4 – 5x2+ 4 = 0. Đặt x2 = t ≥ 0, ta có: t2 – 5t + 4 = 0; t1 = 1, t2 = 4 Nên: x1 = -1, x2 = 1, x3 = -2, x4 = 2. b) 2x4 – 3x2 – 2 = 0. Đặt x2 = t ≥ 0, ta có: 2t2 – 3t – 2 = 0; t1 = 2, t2 = -1/2 (loại) Vậy: x1 = √2; x2 = -√2 c) 3x4 + 10x2 + 3 = 0. Đặt x2 = t ≥ 0, ta có: 3t2 + 10t + 3 = 0; t1 = -3(loại), t2 = -1/3 (loại) Phương trình vô nghiệm. Bài 35 trang 56 SGK Toán 9 tập 2 Giải các phương trình: Đáp án và hướng dẫn giải bài 35: ⇔ x2 – 9 + 6 = 3x – 3x2 ⇔ 4x2 – 3x – 3 = 0; ∆ = 57 Điều kiện x ≠ 2, x ≠ 5. (x + 2)(2 – x) + 3(x – 5)(2 – x) = 6(x – 5) ⇔ 4 – x2 – 3x2 + 21x – 30 = 6x – 30 ⇔ 4x2 – 15x – 4 = 0 ∆ = 225 + 64 = 289, √∆ = 17 Điều kiện: x ≠ -1; x ≠ -2 Phương trình tương đương: 4(x + 2) = -x2 – x + 2 ⇔ 4x + 8 = 2 – x2 – x ⇔ x2 + 5x + 6 = 0 Giải ra ta được: x1 = -2 không thỏa mãn điều kiện của ẩn nên phương trình chỉ có một nghiệm x = -3. Bài 36 trang 56 SGK Toán 9 tập 2 Giải các phương trình: a) (3x2 – 5x + 1)(x2 – 4) = 0; b) (2x2 + x – 4)2 – (2x – 1)2 = 0 Đáp án và hướng dẫn giải bài 36: a) (3x2 – 5x + 1)(x2 – 4) = 0 => 3x2 – 5x + 1 = 0 hoặc x2 – 4 = 0 => x = ±2. b) (2x2 + x – 4)2 – (2x – 1)2 = 0 ⇔ (2x2 + x – 4 + 2x – 1)(2x2 + x – 4 – 2x + 1) = 0 ⇔ (2x2 + 3x – 5)(2x2 – x – 3) = 0 => 2x2 + 3x – 5 = 0 hoặc 2x2 – x – 3 = 0 X1 = 1; x2 = -2,5; x3 = -1; x4 = 1,5 Bài 37 trang 56 SGK Toán 9 tập 2 Giải phương trình trùng phương: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0; b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2; c) 0,3×4 + .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.