tailieunhanh - Ebook Chuẩn kiến thức về biến đổi câu tiếng Anh: Phần 2

Cuốn sách trình bày những phương pháp dễ nắm bắt và tận dụng những kiến thức trọng tâm ấy một cách hiệu quả, tích cực, chủ động; nhờ đó có thể tiếp cận và giải quyết những tình huống tương tự trong mọi loại hình thi chứng chỉ ABC, thi học kỳ ở phổ thông, thi tú tài, thi tuyển sinh cao đẳng, đại học, Olympic tiếng Anh. Sách được chia thành 2 phần, mời các bạn tham khảo phần 2 cuốn sách. | DAYKEM. FOCUS 40B g COMMON ACTIVE PASSIVE 1 l I TRANSFORMATION PATTERNS 1 s f Yf 0. to do sth s V o done by- . s V -r 0 to be done by . n. SENTENCES FOR PRACTICE 1- I had the repairman do it. I had it. 2. You saw the boy do it. You saw it. 3. I let the man cut the tree. I let the tree be . 4. We watched her sing the song We watched the song 5. He wanted that student tell the story. He wanted the story. 6. You expected him to buy the book. You expected the book to be. 7. X ordered the men to build the dam. I ordered the dam. got my friends to mend the roof. I got the roof. 9. My sister had me solve the problem. . My sister had the problem. . . We got the children catch the butterflies. We got the butterflies. 103 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyên Thanh Tủ BOIDUONGHOAHOC DAYKEM. FOCUS 41B . . COMMON ACTIVE PASSIVE 2 A j3 I. TRANSFORMATION PATTERN A Wh-word do does s V o will Ex Why did you explain it Why was it explained _ Wh - word be s V3 n. SENTENCES TOR PRACTICE 1. How do you spell it How is it .i. 2. What do you use it for What is. 3. Where do you keep it Where IS AU. 4. When do they take it away When is. 5. How do you write it How is. 6. What do you eat it with What is. 7. Where do you sellit Where. 5 0 ă. V A 3. Who do you sendit to Who iệ . 9. When will you write it When will. am 104 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tủ BOIDUONGHOAHOC DAYKEM. 10 How do you pronounce it How is it. ________ FOCUS 42B PASSIVE WITH INDIRECT OBJECT FOCUS I. TRANSFORMATION PATTERN s V. o be VẩÍ J - Ex They are giving US a party . . _ c v _____We are being given a party. SENTENCES FORPR TCE 1. He s given you orders. L T 2. They ll ask me some questions. m. 3. They re paying him something. He s. . 4. They ve taught her how to sew. She s. 5. They ve told him the answer three times. He s. .I---. 6. They

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.