tailieunhanh - Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 131,132 SGK Hóa lớp 8

Tóm tắt lý thuyết bài luyện tập 7 (ôn tập chương 5) và hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 131,132 SGK Hóa lớp 8 bao gồm các đáp án về cách giải 5 bài tập phần ôn tập chương 5 trong SGK Hóa 8 sẽ giúp các em học sinh nắm được phương pháp giải bài bài tập hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo. | Các em học sinh có thể xem qua đoạn trích “Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 131,132 SGK Hóa lớp 8: Bài luyện tập 7 (ôn tập chương 5)” dưới đây để nắm phương pháp giải bài tập cụ thể hơn. Ngoài ra, các em có thể xem lại bài tập "Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 130 SGK Hóa 8".Hướng dẫn giải bài tập SGK Hóa 8 trang 131,132: Bài luyện tập 7 (Ôn tập chương 5)Bài 1. (SGK Hóa 8 trang 131)Tương tự như natri, các kim loại kali K và canxi Ca cũng tác dụng được với nước tạo thành bazơ tan và giải phóng ) Hãy viết phương trình phản ứng hóa học xảy ) Các phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?Giải bài 1:a) Phương trình phản ứng:2K + 2H2O → 2KOH + H2↑Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑b) Phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng 2. (SGK Hóa 8 trang 132)Hãy lập các phương trình hóa học của phản ứng có sơ đồ sau đây:a) Na2O + H2O —> NaOHK2O + H2O —> KOHb) SO2 + H2O —> H2SO3SO3 + H2O —> H2SO4N2O5 + H2O —> HNO3c) NaOH + HCl —> NaCl + H2OAl(OH)3 + H2SO4 —> Al2(SO4) + H2Od) Chỉ ra sản phẩm ở a,b,c thuộc loại hợp chất nào? Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về loại hợp chất của các sản phẩm ở đây a) b) ?e) Gọi tên các sản phẩmGiải bài 2:a) Na2O + H2O → 2NaOHK2O + H2O → 2KOHb) SO2 + H2O → H2SO3SO3 + H2O → H2SO4N2O5 + H2O → 2HNO3c) NaOH + HCl → NaCl + H2O2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2Od) Loại chất tạo ra ở câu a gồm NaOH, KOH là bazơ kiềm; loại chất tạo ra ở câu b gồm H2SO3, H2SO4, H2SO4 là axit, loại chất tạo ra ở câu c gồm NaCl, Al2(SO4)3 là khác nhau giữa câu a và câu b là oxit của kim loại Na2O, K2O tác dụng với nước tạo thành bazơ, còn oxit của phi kim SO2, SO3, N2O5 tác dụng với nước tạo thành 3. (SGK Hóa 8 trang 132)Viết công thức hóa học của những muối có tên gọi dưới đây:Đồng (II) clorua, kẽm sunfat, sắt (III) sufat, magie hiđrocacbonat, natri hiđrophotphat, natri bài .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN