tailieunhanh - Hướng dẫn giải bài 50,51,52 trang 33 SGK Đại số 8 tập 2

Tài liệu hướng dẫn giải bài tập trang 33 sẽ giúp các em học sinh thuận tiện hơn trong việc giải quyết các bài tập đi kèm. Nội dung chính của tài liệu bao gồm phần gợi ý và đáp số của từng bài tập. Ngoài ra, tham khảo tài liệu cũng sẽ giúp các em học sinh nắm vững phương pháp làm bài và củng cố lại kiến thức đã học một cách có hệ thống. | Bài 50 trang 33 SGK Đại số 8 tập 2 Giải các phương trình a) 3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 Hướng dẫn giải bài 50 trang 33 SGK Đại số 8 tập 2: a)3 – 4x(25-2x)= 8x2 + x -300 ⇔ 3 – 100x + 8x2 = 8x2 + x – 300 ⇔ 3 + 300 = 8x2 – 8x2 + x + 100x ⇔ 303 = 1001x ⇔ x = 3 Bài 51 trang 33 SGK Đại số 8 tập 2 Giải các phương trình bằng cách đưa về phương trình tích a) (2x+1)(3x -2) = (5x -8)(2x + 1) b) 4x2 – 1 = (2x +1)(3x -5) c) (x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1) d) 2x3 + 5x2 – 3x = 0. Hướng dẫn giải bài 51 trang 33 SGK Đại số 8 tập 2: a) (2x + 1) (3x – 2) = (5x – 8) (2x + 1) ⇔ (2x + 1) (3x – 2) – (5x – 8) (2x + 1) = 0 ⇔ (2x + 1) [ (3x – 2) – (5x – 8)] = 0 ⇔ (2x + 1) (3x – 2 – 5x + 8) = 0 ⇔(2x +1)(-2x + 6) = 0 ⇔ 2x + 1= 0 hoặc -2x + 6 = 0<=>x = -1/2 hoặc x = 3 b) 4x2 – 1 = (2x + 1) (3x – 5) ⇔ (2x + 1) (2x – 1) = (2x + 1) (3x – 5) ⇔ (2x + 1) (2x – 1) – (2x +1)(3x-5) = 0 ⇔ (2x + 1) [ (2x – 1) – (3x – 5)] ⇔ (2x + 1) (2x – 1 – 3x + 5) = 0 ⇔ (2x + 1) (-x + 4) = 0 ⇔ 2x + 1= 0 hoặc -x + 4 = 0 ⇔ X = -1/2 hoặc x = 4 c) (x + 1)2 = 4 (x2 – 2x + 1) ⇔ (x +1)2 = 4(x -1)2 ⇔ (x +1)2 – [2(x -1)]2= 0 ⇔ [(x + 1) – 2(x – 1)] [ (x + 1) + 2(x – 1)] = 0 ⇔ (x + 1 – 2x + 2) (x + 1 + 2x – 2) = 0 ⇔ (-x + 3) (3x – 1)=0 ⇔ -x + 3 = 0 hoặc 3x- 1 = 0 ⇔ x = 3 hoặc x = 1/3 d) 2x3 + 5x2 – 3x = 0 ⇔ x(2x2 + 5x – 3) = 0 ⇔ x (2x2 + 6x – x – 3) = 0 ⇔ x[2x(x + 3) – (x + 3)] = 0 ⇔ x(x + 3)(2x -1) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x + 3=0 hoăc 2x- 1= 0 ⇔ x = 0 hoặc x = -3 hoặc x= 1/2. Bài 52 trang 33 SGK Đại số 8 tập 2 Giải các phương trình: Hướng dẫn giải bài 52 trang 33 SGK Đại số 8 tập 2: a) ĐKXĐ: 2x -3 ≠ 0 và x ≠ 0 ⇔ x ≠ 3/2 và x ≠ 0. Quy đồng mẫu thức hai vế phương trình: MTC = x(2x-3) b) ĐKXĐ: x -2 ≠ 0 và x ≠ 0 ⇔ x ≠2 và x ≠ 0. Quy đồng mẫu thức hai vế phương trình: MTC = x(x-2) Kết luận: Giá trị x =0 bị loại do không thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy tập nghiệm của phương trình là s ={-1}. c) ĐKXĐ: x – 2 ≠ 0 và x + 2 ≠ 0 và x2 -4 ≠ 0 ⇔ x ≠2 và x ≠ -2. Quy đồng mẫu thức hai vế phương trình: MTC

TỪ KHÓA LIÊN QUAN